Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC: PHÁ DỠ
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,5566 100m2
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 110,72 m2
3 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao Mô tả kỹ thuật theo chương V 37,5095 m2
4 Tháo dỡ lan can cầu thang, hoa sắt cửa đi, cửa sổ, cửa sắt xếp đã han rỉ, đứt gãy Mô tả kỹ thuật theo chương V 120,512 m2
5 Phá dỡ xà dầm bê tông giẳng bê tông cốt thép bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,8448 m3
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,8586 m3
7 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,693 100m2
8 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,3837 tấn
9 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.097,8805 m2
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V 542,2051 m2
11 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V 40,941 m2
12 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 753,6872 m2
13 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V 119,4238 m2
14 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,792 m2
15 Phá dỡ nền gạch lá nem + vữa lót Mô tả kỹ thuật theo chương V 477,7466 m2
16 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ +lớp gạch lát Mô tả kỹ thuật theo chương V 51,0337 m3
17 Phá dỡ lớp Granito mặt bậc cầu thang, bậc tam cấp Mô tả kỹ thuật theo chương V 49,9728 m2
18 Tháo dỡ toàn bộ hệ thống ông thoát nước mái đã gãy, tụt hỏng trên mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 công
19 Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện cũ của công trình Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 công
20 Tháo dỡ toàn bộ hệ thống chống sét mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 công
21 Tháo dỡ và lắp đặt bảng viết Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 công
22 Bốc xếp Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ Mô tả kỹ thuật theo chương V 108,4569 m3
23 Vận chuyển phế thải đổ đi Mô tả kỹ thuật theo chương V 108,4569 m3
B HẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ LỚP HỌC
1 Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay nhôm hệ, kính dày 6,38mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 35,568 m2
2 Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 2 cánh cánh mở trượt bằng nhôm hệ, kính dày 6,38mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 35,84 m2
3 Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 4 cánh cánh mở quay bằng nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 53,76 m2
4 Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 1 cánh cánh mở hất bằng nhôm hệ, kính dày 6,38mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,84 m2
5 Sản xuất, lắp dựng vách kính cố định bằng nhôm hệ, kính dày 6,38mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 47,1475 m2
6 Sản xuất cửa sắt xếp thanh U dày 1mm sơn tĩnh điện, bản lá rộng 70mm (gồm phụ kiện) Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,719 m2
7 Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,719 m2
8 Gia công cửa sắt, hoa sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0344 tấn
9 Lắp dựng hoa sắt cửa Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2232 m2
10 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,4464 1m2
11 Khóa cửa mạ crom chống rỉ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 bộ
12 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,792 m2
13 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,584 m2
14 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,792 m2
15 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 48mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,006 100m
16 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0711 tấn
17 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0711 tấn
18 Gia công xà gồ thép U Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,6723 tấn
19 Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1049 tấn
20 Lắp dựng xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,6723 tấn
21 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 220,2742 1m2
22 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,4909 100m2
23 Tấm úp nóc khổ 400 dày 0,4mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 80,46 m
24 Tấm bo viền Mô tả kỹ thuật theo chương V 12,47 m
25 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.217,3044 m2
26 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 542,2051 m2
27 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 40,941 m2
28 Trát trần, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 639,454 m2
29 Trát xà dầm, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 114,2332 m2
30 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.217,3043 m2
31 Bả bằng bột bả nội thất vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 753,6872 m2
32 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.970,9915 m2
33 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 583,1461 m2
34 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 51,0337 m3
35 Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 988,0848 m2
36 Lát đá bậc tam cấp Mô tả kỹ thuật theo chương V 26,6573 m2
37 Lát đá bậc cầu thang Mô tả kỹ thuật theo chương V 24,7939 m2
38 Sản xuất, lắp dựng song bảo vệ cửa đi, cửa sổ bằng inox Sus 304 KT 13x26x1,2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.128,15 kg
39 Sản xuất lắp dựng lan can hành lang bằng inox Sus 304 Mô tả kỹ thuật theo chương V 564,5 kg
40 Phào bịt đầu hộp 40x80 Mô tả kỹ thuật theo chương V 48 cỏi
41 Phào bịt đầu hộp 20x40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 144 cỏi
42 Lắp đặt quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 48 cái
43 Khoan lỗ lắp đặt móc quạt trần bổ sung + gia cố móc Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cỏi
44 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng Mô tả kỹ thuật theo chương V 48 bộ
45 Lắp đặt đèn sát trần Led GX Lighting 12W Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 bộ
46 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 559,8 m
47 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2, (dây cu/pvc/pvc: 2x1,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 802,04 m
48 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 (dây cu/pvc/pvc: 2x4mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 25,3 m
49 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 (dây CU/XLPE/PVC 2x4,0mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,2 m
50 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2, (dây CU/XLPE/PVC 2x6,0mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 62,6 m
51 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 50mm2, (dây CU/XLPE/PVC 2x10mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 100 m
52 Lắp đặt công tắc 1 hạt 3 cực Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
53 Lắp đặt công tắc 1 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
54 Lắp đặt công tắc 3 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
55 Lắp đặt ô cắm đôi Mô tả kỹ thuật theo chương V 19 cái
56 Lắp đặt các automat 1 pha 16A Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
57 Lắp đặt các automat 2 pha 25A Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
58 Lắp đặt các automat 2 pha 50A Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
59 Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p dán keo, ĐK 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 118 cái
60 Lắp đặt tê nhựa nối bằng p/p dán keo, ĐK 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 65 cái
61 Lắp đặt tủ diện ngầm tường: KT 250x200x140mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cỏi
62 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT 50x80mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 hộp
63 Gia công và đóng cọc chống sét mạ kẽm Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cọc
64 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 80,3 m
65 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=16mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 31,3 m
66 Lắp đặt kim thu sét, dài 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 cái
67 Cọc đỡ dây dẫn sét Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 Cái
68 Kẹp nối dây tiếp địa Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 bộ
69 Bình xứ trang trí chân kim Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 Cái
70 Đào đất rãnh tiếp địa Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,82 1m3
71 Đắp đất rãnh tiếp địa Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,82 m3
72 Vận chuyển vật liệu đá dăm Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,5562 10m³/1km
C HẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG
1 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,2235 100m3
2 Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V 45,313 1m3
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,3594 100m3
4 Bao tải xác rắn Mô tả kỹ thuật theo chương V 453,13 m2
5 Ván khuôn móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0192 100m2
6 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,8476 m3
7 Vận chuyển vật liệu đá dăm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5221 10m³/1km


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.339E9 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.6785E8 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng đồng tương tự tối thiểu là: 01 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp 4 trở lên sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước có giá trị của hợp đồng tối thiểu là: 1.558.000.000 đồng. ( Nhà thầu phải scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu chứng minh: Quyết định phê duyệt dự án (quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật), Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng; hóa đơn VAT xuất bán khối lượng đã hoàn thành)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.558.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường 1 - Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình trở lênCó chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng 3 trở lên; hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 05 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; hợp đồng lao động, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm; Chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình. 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. Đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
3 Cán bộ bộ kỹ thuật -kiêm an toàn lao động 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình hoặc kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động hoặc đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Đầm dùi ≥ 1,5kw 1
2 Máy khoan bê tông ≥ 0,62Kw 1
3 Đầm bàn ≥ 1Kw 1
4 Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn 1
5 Máy cắt gạch, đá ≥ 1,5kw 1
6 Máy đầm cóc ≥ 50kg 1
7 Máy trộn vữa ≥80 lít 1
8 Máy trộn bê tông ≥ 250lít 1
9 Phát phát điện ≥ 23kw 1
10 Máy mài ≥ 1kw 1
11 Máy cắt uốn thép ≥ 5kw 1
12 Tổ hợp thí nghiệm Tổ hợp thí nghiệm phục vụ thí nghiệm gói thầu 1
13 Máy bơm nước ≥ 0,75w 1
14 Máy hàn điện ≥ 23kw 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.