Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A PHÁ DỠ
1 Tháo dỡ mái tôn nhà xe Theo yêu cầu của HSMT 132,194 m2
2 Tháo dỡ kết cấu sắt thép nhà xe Theo yêu cầu của HSMT 0,9354 tấn
3 Phá dỡ tường rào Theo yêu cầu của HSMT 10,6016 m3
4 Phá dỡ hoa sắt tường rào Theo yêu cầu của HSMT 57,404 m2
5 Tháo dỡ mái tôn nhà bảo vệ Theo yêu cầu của HSMT 24,39 m2
6 Tháo dỡ kết cấu gỗ nhà bảo vệ Theo yêu cầu của HSMT 0,2475 m3
7 Tháo dỡ kết cấu sắt thép nhà bảo vệ Theo yêu cầu của HSMT 0,0795 tấn
8 Phá dỡ tường nhà bảo vệ Theo yêu cầu của HSMT 12,0524 m3
9 Đào xúc đất - Cấp đất IV Theo yêu cầu của HSMT 0,0364 100m3
10 Vận chuyển phế thải Theo yêu cầu của HSMT 22,6904 m3
B CẢI TẠO NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG (HIỆN TRẠNG)
1 Tháo dỡ cửa Theo yêu cầu của HSMT 86,48 m2
2 Tháo dỡ hoa sắt cửa Theo yêu cầu của HSMT 64,4 m2
3 Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤16m Theo yêu cầu của HSMT 357,6864 m2
4 Tháo dỡ kết cấu gỗ Theo yêu cầu của HSMT 8,7908 m3
5 Phá dỡ kết cấu gạch đá Theo yêu cầu của HSMT 30,5001 m3
6 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép Theo yêu cầu của HSMT 0,8562 m3
7 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Theo yêu cầu của HSMT 1.659,3762 m2
8 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần Theo yêu cầu của HSMT 819,6068 m2
9 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại Theo yêu cầu của HSMT 612,9534 m2
10 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng Theo yêu cầu của HSMT 37,848 m2
11 Vận chuyển phế thải Theo yêu cầu của HSMT 87,6866 m3
C CẢI TẠO NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG (CẢI TẠO)
1 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 Theo yêu cầu của HSMT 1,5576 m3
2 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 Theo yêu cầu của HSMT 27,2395 m3
3 Bê tông lanh tô M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 3,0993 m3
4 Ván khuôn lanh tô Theo yêu cầu của HSMT 0,2817 100m2
5 Cốt thép lanh tô Theo yêu cầu của HSMT 0,3424 tấn
6 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 422,0402 m2
7 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 1.126,456 m2
8 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 129,1904 m2
9 Trát trần, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 690,4164 m2
10 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 110,88 m2
11 Lát nền, sàn - KT60x60cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 612,9534 m2
12 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 22,432 m2
13 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 25,416 m2
14 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 422,0402 m2
15 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 2.056,9428 m2
16 Cửa đi nhôm hệ 2 cánh mở quay hệ 5500, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ Theo yêu cầu của HSMT 25,92 m2
17 Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở trượt hệ 5500, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ Theo yêu cầu của HSMT 82,8 m2
18 Vách kính nhôm hệ hệ 5500 , kính dày 6,38mm Theo yêu cầu của HSMT 21,08 m2
19 Gia công cửa sắt, hoa sắt INOX304 Theo yêu cầu của HSMT 0,5752 tấn
20 Lắp dựng hoa sắt cửa Theo yêu cầu của HSMT 828 m2
21 Xà gồ thép mạ kẽm Theo yêu cầu của HSMT 1,8139 tấn
22 Gia công lan can INOX304 Theo yêu cầu của HSMT 2,0553 tấn
23 Lắp dựng lan can sắt Theo yêu cầu của HSMT 121,332 m2
24 Trụ inox cầu thang Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
25 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ Theo yêu cầu của HSMT 4,7718 100m2
26 Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mm Theo yêu cầu của HSMT 66,62 m
D CẢI TẠO NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG (PHẦN ĐIỆN+ CHỐNG SÉT)
1 Tủ điện tổng KT 450x350x150 dày 1,5mm Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
2 Tủ điện tổng KT 250x200x150 dày 1,5mm Theo yêu cầu của HSMT 2 cái
3 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng Theo yêu cầu của HSMT 48 bộ
4 Lắp đặt đèn sát trần có chụp Theo yêu cầu của HSMT 15 bộ
5 Lắp đặt quạt trần Theo yêu cầu của HSMT 48 cái
6 Móc treo quạt trần Theo yêu cầu của HSMT 48 cái
7 Lắp đặt công tắc 2 hạt Theo yêu cầu của HSMT 24 cái
8 Lắp đặt công tắc 1 hạt Theo yêu cầu của HSMT 2 cái
9 Lắp đặt ổ cắm đôi Theo yêu cầu của HSMT 32 cái
10 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 Theo yêu cầu của HSMT 56 hộp
11 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Theo yêu cầu của HSMT 890 m
12 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Theo yêu cầu của HSMT 120 m
13 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Theo yêu cầu của HSMT 160 m
14 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 Theo yêu cầu của HSMT 190 m
15 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x10+1x6mm2 Theo yêu cầu của HSMT 10 m
16 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 Theo yêu cầu của HSMT 70 m
17 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20 Theo yêu cầu của HSMT 280 m
18 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16 Theo yêu cầu của HSMT 890 m
19 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D32 Theo yêu cầu của HSMT 190 m
20 Lắp đặt các automat 3 pha ≤100A Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
21 Lắp đặt các automat 1 pha 63A Theo yêu cầu của HSMT 2 cái
22 Lắp đặt các automat 1 pha 40A Theo yêu cầu của HSMT 8 cái
23 Lắp đặt các automat 1 pha 16A Theo yêu cầu của HSMT 24 cái
24 Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m Theo yêu cầu của HSMT 7 cái
25 Bình sứ lồng chân kim Theo yêu cầu của HSMT 7 cái
26 Gia công, đóng cọc chống sét Theo yêu cầu của HSMT 8 cọc
27 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm Theo yêu cầu của HSMT 120 m
28 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm Theo yêu cầu của HSMT 45 m
29 Đào móng băng - Cấp đất II Theo yêu cầu của HSMT 18 1m3
30 Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,85 Theo yêu cầu của HSMT 0,18 100m3
E CẢI TẠO NHÀ ĐIỀU HÀNH C4 (HIỆN TRẠNG)
1 Tháo dỡ cửa Theo yêu cầu của HSMT 45,6 m2
2 Tháo dỡ hoa săt cửa Theo yêu cầu của HSMT 18 m2
3 Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤16m Theo yêu cầu của HSMT 250,2216 m2
4 Tháo dỡ kết cấu gỗ Theo yêu cầu của HSMT 10,655 m3
5 Tháo dỡ trần Theo yêu cầu của HSMT 187,9964 m2
6 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép Theo yêu cầu của HSMT 2,8019 m3
7 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Theo yêu cầu của HSMT 770,933 m2
8 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại Theo yêu cầu của HSMT 190,6364 m2
9 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng Theo yêu cầu của HSMT 22,3012 m2
10 Vận chuyển phế thải Theo yêu cầu của HSMT 20,4195 m3
F CẢI TẠO NHÀ ĐIỀU HÀNH C4 (CẢI TẠO)
1 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 219,307 m2
2 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 551,626 m2
3 Lát nền, sàn - KT60x60cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 190,6364 m2
4 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 44,6024 m2
5 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 219,307 m2
6 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 551,626 m2
7 Cửa đi nhôm hệ 2 cánh mở quay hệ 5500, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ Theo yêu cầu của HSMT 32,4 m2
8 Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở trượt hệ 5500, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ Theo yêu cầu của HSMT 18 m2
9 Gia công cửa sắt, hoa sắt INOX304 Theo yêu cầu của HSMT 0,1109 tấn
10 Lắp dựng hoa sắt cửa Theo yêu cầu của HSMT 18 m2
11 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m Theo yêu cầu của HSMT 1,2102 tấn
12 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m Theo yêu cầu của HSMT 1,2102 tấn
13 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 21,4145 1m2
14 Gia công xà gồ thép mạ kẽm Theo yêu cầu của HSMT 0,9942 tấn
15 Lắp dựng xà gồ thép Theo yêu cầu của HSMT 0,9942 tấn
16 Gia công lan can inox304 Theo yêu cầu của HSMT 0,1735 tấn
17 Lắp dựng lan can sắt Theo yêu cầu của HSMT 8,896 m2
18 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ Theo yêu cầu của HSMT 2,5022 100m2
19 Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mm Theo yêu cầu của HSMT 30,22 m
20 Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương Theo yêu cầu của HSMT 187,9964 m2
G CẢI TẠO NHÀ ĐIỀU HÀNH C4 (PHẦN ĐIỆN)
1 Tủ điện tổng KT 250x200x150 dày 1,5mm Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
2 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng Theo yêu cầu của HSMT 20 bộ
3 Lắp đặt đèn sát trần có chụp Theo yêu cầu của HSMT 5 bộ
4 Lắp đặt quạt trần Theo yêu cầu của HSMT 20 cái
5 Móc treo quạt trần Theo yêu cầu của HSMT 20 cái
6 Lắp đặt công tắc 1 hạt Theo yêu cầu của HSMT 2 cái
7 Lắp đặt công tắc 2 hạt Theo yêu cầu của HSMT 10 cái
8 Lắp đặt ổ cắm đôi Theo yêu cầu của HSMT 23 cái
9 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Theo yêu cầu của HSMT 250 m
10 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Theo yêu cầu của HSMT 110 m
11 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Theo yêu cầu của HSMT 90 m
12 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 Theo yêu cầu của HSMT 80 m
13 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 Theo yêu cầu của HSMT 50 m
14 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20 Theo yêu cầu của HSMT 200 m
15 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16 Theo yêu cầu của HSMT 250 m
16 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D32 Theo yêu cầu của HSMT 80 m
17 Lắp đặt các automat 3 pha ≤100A Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
18 Lắp đặt các automat 1 pha 40A Theo yêu cầu của HSMT 5 cái
19 Lắp đặt các automat 1 pha 16A Theo yêu cầu của HSMT 14 cái
H NHÀ BẢO VỆ (MÓNG)
1 Đào móng Cấp đất II Theo yêu cầu của HSMT 0,4155 100m3
2 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 Theo yêu cầu của HSMT 0,1385 100m3
3 Vận chuyển đất Cấp đất II Theo yêu cầu của HSMT 0,2673 100m3
4 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 Theo yêu cầu của HSMT 1,9976 m3
5 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 7,4917 m3
6 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 7,6901 m3
7 Ván khuôn móng Theo yêu cầu của HSMT 0,1235 100m2
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Theo yêu cầu của HSMT 0,1257 tấn
9 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 1,3583 m3
10 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Theo yêu cầu của HSMT 0,0154 100m3
11 Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 1,5397 m3
I NHÀ BẢO VỆ (PHẦN THÂN)
1 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 1,5092 m3
2 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 9,2048 m3
3 Ván khuôn lanh tô Theo yêu cầu của HSMT 0,0306 100m2
4 Cốt thép lanh tô Theo yêu cầu của HSMT 0,0119 tấn
5 Bê tông lanh tô M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 0,154 m3
6 Ván khuôn sàn mái Theo yêu cầu của HSMT 0,2973 100m2
7 Cốt thép sàn mái Theo yêu cầu của HSMT 0,2839 tấn
8 Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 3,162 m3
9 Ván khuôn xà , dầm , giằng Theo yêu cầu của HSMT 0,0712 100m2
10 Cốt thép xà dầm, giằng Theo yêu cầu của HSMT 0,1157 tấn
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 0,7832 m3
12 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 51,171 m2
13 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 68,264 m2
14 Trát trần, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 29,73 m2
15 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 22,6 m
16 Vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m Theo yêu cầu của HSMT 0,1214 tấn
17 Xà gồ thép mạ kẽm Theo yêu cầu của HSMT 0,0905 tấn
18 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 8,0256 1m2
19 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ Theo yêu cầu của HSMT 0,3724 100m2
20 Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mm Theo yêu cầu của HSMT 17,4 m
21 Lát nền, sàn - KT60x60cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 17,7752 m2
22 Cửa đi nhôm hệ 2 cánh mở quay hệ 5500, kính dày 6,38mm, phụ kiện đồng bộ Theo yêu cầu của HSMT 2,76 m2
23 Cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở trượt hệ 5500, kính dày 5mm, phụ kiện đồng bộ Theo yêu cầu của HSMT 5,4 m2
24 Gia công cửa sắt, hoa sắt INOX Theo yêu cầu của HSMT 0,0288 tấn
25 Lắp dựng hoa sắt cửa Theo yêu cầu của HSMT 5,4 m2
26 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 97,994 m2
27 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 51,171 m2
28 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng Theo yêu cầu của HSMT 2 bộ
29 Lắp đặt đèn sát trần có chụp Theo yêu cầu của HSMT 1 bộ
30 Móc treo quạt trần Theo yêu cầu của HSMT 2 cái
31 Lắp đặt quạt trần Theo yêu cầu của HSMT 2 cái
32 Lắp đặt công tắc 1 hạt Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
33 Lắp đặt công tắc 2 hạt Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
34 Lắp đặt ổ cắm đôi Theo yêu cầu của HSMT 6 cái
35 Lắp đặt các automat 1 pha 20A Theo yêu cầu của HSMT 1 cái
36 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Theo yêu cầu của HSMT 27 m
37 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Theo yêu cầu của HSMT 23 m
38 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 Theo yêu cầu của HSMT 50 m
39 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm Theo yêu cầu của HSMT 50 m
J NHÀ ĐỂ XE
1 Đào móng - Cấp đất III Theo yêu cầu của HSMT 3,528 1m3
2 Đắp nền móng công trình Theo yêu cầu của HSMT 11,205 m3
3 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 Theo yêu cầu của HSMT 0,882 m3
4 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 3,24 m3
5 Ván khuôn móng Theo yêu cầu của HSMT 0,216 100m2
6 Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 11,952 m3
7 Cột bằng thép hình mạ kẽm Theo yêu cầu của HSMT 0,3893 tấn
8 Vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m Theo yêu cầu của HSMT 0,4299 tấn
9 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 57,8916 1m2
10 Xà gồ thép mạ kẽm Theo yêu cầu của HSMT 0,7583 tấn
11 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ Theo yêu cầu của HSMT 1,4491 100m2
12 Tôn úp nóc khổ 400 dày 0,4mm Theo yêu cầu của HSMT 37,9 m
K HÀNG RÀO THOÁNG
1 Đào móng - Cấp đất III Theo yêu cầu của HSMT 0,5889 100m3
2 Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90 Theo yêu cầu của HSMT 0,3119 100m3
3 Vận chuyển đất thải - Cấp đất III Theo yêu cầu của HSMT 0,2458 100m3
4 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 Theo yêu cầu của HSMT 3,4846 m3
5 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 9,5185 m3
6 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 12,2773 m3
7 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 2,4209 m3
8 Ván khuôn móng Theo yêu cầu của HSMT 0,1467 100m2
9 Cốt thép móng Theo yêu cầu của HSMT 0,2626 tấn
10 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 4,4427 m3
11 Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 4,1687 m3
12 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 56,4816 m2
13 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 85,8442 m2
14 Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn mác 75, XM PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 14,23 m2
15 Gia công lan can thép hộp mạ kẽm Theo yêu cầu của HSMT 0,6713 tấn
16 Lắp dựng lan can sắt Theo yêu cầu của HSMT 68,88 m2
17 Sơn thép hàng rào bằng sơn tĩnh điện Theo yêu cầu của HSMT 671,3 kg
18 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 142,3258 m2
L HÀNG RÀO ĐẶC
1 Đào móng - Cấp đất III Theo yêu cầu của HSMT 0,1944 100m3
2 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Theo yêu cầu của HSMT 0,1029 100m3
3 Vận chuyển đất thải - Cấp đất III Theo yêu cầu của HSMT 0,0812 100m3
4 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 Theo yêu cầu của HSMT 1,1505 m3
5 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 3,1425 m3
6 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 4,2818 m3
7 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 0,5709 m3
8 Ván khuôn móng Theo yêu cầu của HSMT 0,0346 100m2
9 Cốt thép móng Theo yêu cầu của HSMT 0,0534 tấn
10 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 0,8426 m3
11 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 2,2244 m3
12 Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 1,1156 m3
13 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 58,216 m2
14 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Theo yêu cầu của HSMT 12,5955 m2
15 Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 Theo yêu cầu của HSMT 78,74 m
16 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ Theo yêu cầu của HSMT 70,8115 m2
M THIẾT BỊ
1 Ghế giáo viên chế tạo sẵn (Khung kim loại, mặt và tựa ghế bằng gỗ công nghiệp). Kích thước cao 0.86 x rộng 0.45m x sâu 0.45m Theo yêu cầu của HSMT 8 Cái
2 Bàn giáo viên chế tạo sẵn (Khung kim loại, mặt yếm và ngăn bàn bằng gỗ công nghiệp). Kích thước dài 1.2 x rộng 0.6 x cao 0.75m Theo yêu cầu của HSMT 8 Cái
3 Bộ bàn liền ghế 2 chỗ ngồi học sinh khối 1-2 chế tạo sẵn (Khung kim loại, mặt bằng gỗ công nghiệp) loại 1.1m. Kích thước bàn dài 1.100 x rộng 803 x cao 550mm. Kích thước ghế cao 330mm x dài 1.100mm Theo yêu cầu của HSMT 50 Bộ
4 Bộ bàn, ghế học sinh khối 4-5 chế tạo sẵn (Khung kim loại, mặt bằng gỗ công nghiệp) loại 1.2m, 2 ghế đơn. Kích thước bàn dài 1.2 x rộng 0.5 x cao 0.63m. Kích thước ghế cao 0.37 x rộng 0.34 x sâu 0.36m Theo yêu cầu của HSMT 60 Bộ
5 Bàn văn phòng : Chất liệu gỗ tự nhiên, Sấy tẩm - khô, keo gắn các mộng, phun sơn PU bóng, kích thước 1.4x0.6x0.75m Theo yêu cầu của HSMT 15 Cái
6 Ghế văn phòng : Chất liệu gỗ tự nhiên, Sấy tẩm - khô, keo gắn các mộng, phun sơn PU bóng. Mặt bằng + tựa lưng được bọc da màu đen. KT : Cao 1.15x0.5x0.45m Theo yêu cầu của HSMT 36 Cái
7 Bục phát biểu KT 80x60x120cm. Chất liệu gỗ tự nhiên, Sấy tẩm - khô, phun sơn PU bóng Theo yêu cầu của HSMT 1 Cái
8 Bàn làm việc Hiệu trưởng, Hiệu phó hộc liền, mặt vuông dày 7cm, yếm triệt , chất liệu gỗ tự nhiên, sơn PU màu nâu bóng KT : dài 1.8 x rộng 0.9 x cao 0.75m Theo yêu cầu của HSMT 4 Cái
9 Ghế ngồi phòng Hiệu trưởng, Hiệu phó . Gỗ tự nhiên bọc da, đệm mút KT : Cao 1.27 x dài 0.55 x rộng 0.5m Theo yêu cầu của HSMT 2 Cái
10 Điều hòa treo tường Daikin 1 chiều Inverter FTKQ35SA 12.000BTU + Vật Tư phụ kiện kèm theo Theo yêu cầu của HSMT 12 cái


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.744808E9 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.348961E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
*(1) Nhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng hoặc chứng thực hợp đồng; Biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng đối với công trình đã hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình đã hoàn thành phần lớn kèm theo để chứng minh; *(2) Nếu hợp đồng với Chủ đầu tư là doanh nghiệp, ngoài các tài liệu Nhà thầu cần xuất trình tại mục *(1) thì nhà thầu cần xuất trình thêm các tài liệu sau đây là “bản gốc” gồm: Sao kê lệnh có của ngân hàng về việc Chủ đầu tư thanh toán tạm ứng cho nhà thầu liên quan gói thầu kê khai; Hóa đơn GTGT liên 1 mà Nhà thầu đã xuất trả cho Chủ đầu tư đối với khối lượng nghiệm thu mà Nhà thầu đã thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.147.577.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trình 1 - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng, Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên (Còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)- Đã trực tiếp tham gia làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp III cùng loại (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản) 5 1
2 Chủ nhiệm thi công 2 ≥ 02 Chủ nhiệm thi côngTốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Đã trực tiếp tham gia thi công hoặc giám sát thi công ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp III cùng loại (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản) 3 1
3 Giám sát kỹ thuật thi công 1 Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Đã trực tiếp tham gia thi công hoặc giám sát thi công ít nhất 01 công trình dân dụng, cấp III cùng loại (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Nhân sự phải có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có Chủ đầu tư và các bên có liên quan ký xác nhận hoặc được Chủ đầu tư xác nhận bằng văn bản) 3 1

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy trộn bê tông - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
2 Máy trộn vữa - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
3 Máy đầm cóc - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 1
4 Máy đầm bàn - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
5 Máy đầm dùi - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
6 Máy cắt sắt + máy uốn sắt (hoặc máy cắt uốn sắt liên hợp) - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
7 Máy hàn điện - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
8 Máy cắt gạch đá - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
9 Máy khoan - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
10 Ô tô tự đổ - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 2
11 Máy đào - Chứng minh chủ sở hữu bằng hóa đơn/ hợp đồng mua bán hoặc thuê (nếu thuộc sở hữu của nhà thầu thì có hóa đơn GTGT hoặc hợp đồng mua thiết bị để chứng minh nếu đi thuê thì phải có hợp đồng đi thuê trang thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê kèm theo).Đối với nhà thầu liên danh: Năng lực kỹ thuật của liên danh phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu về năng lực kỹ thuật theo quy định tại mục này. 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.