Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC NHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 08 PHÒNG
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.087,68 m2
2 Cạo rỉ các kết cấu thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 127,7282 m2
3 Phá dỡ hàng rào song sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V 65,3904 m2
4 Tháo dỡ khuôn cửa đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V 221,12 m
5 Tháo dỡ cửa bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 170,2575 m2
6 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V 268,6222 m2
7 Phá dỡ nền gạch lá nem + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.073,5168 m2
8 Tháo dỡ gạch ốp tường + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 195,2768 m2
9 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 54,8387 m3
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Tường ngoài tính 40%) + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 298,826 m2
11 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Tường trong tính 40%) + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 825,5225 m2
12 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần (Trần nhà tính 40%) + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 471,9654 m2
13 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần (Dầm, hèm cửa, hèm lan can, lan can, cầu thang tính 40%) + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 121,575 m2
14 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Tính bằng 40%) Mô tả kỹ thuật theo chương V 57,6206 m2
15 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.686,5227 m2
16 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 976,7418 m2
17 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng bê tông xỉ trên mái + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 93,2712 m2
18 Phá lớp Graniô bậc tam cấp, cầu thang + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 89,5566 m2
19 Tháo dỡ toàn bộ hệ thống ông thoát nước mái đã gãy, tụt hỏng trên mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 công
20 Xếp di chuyển bàn ghế vào vị trí tập kết Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 công
21 Sản xuất lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở trượt nhôm hệ, kính dày 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 79,04 m2
22 Sản xuất lắp dựng cửa sổ mở hất nhôm hệ, kính dày 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,74 m2
23 Sản xuất lắp dựng vách kính nhôm hệ, kính dày 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 24,5184 m2
24 Lắp dựng cửa vào khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 93,7059 1m2
25 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 127,7282 1m2
26 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 268,6222 m2
27 Sản xuất hoa sắt inox Mô tả kỹ thuật theo chương V 660,96 kg
28 Lắp dựng hoa sắt cửa Mô tả kỹ thuật theo chương V 79,04 m2
29 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 298,826 m2
30 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 825,5225 m2
31 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 471,9654 m2
32 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 121,575 m2
33 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 57,6206 m2
34 Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.063,8062 m2
35 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.627,9028 m2
36 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 3.691,709 m2
37 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 747,065 m2
38 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 93,2712 m2
39 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 93,2712 m2
40 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V 93,2712 m2
41 Lắp đặt ống thoát nước mái D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 57,75 m
42 Rọ chắn rác bằng INOX Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 cái
43 Cút nhựa D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 cái
44 Nối ống Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 cái
45 Đai inox Mô tả kỹ thuật theo chương V 42 cái
46 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 49,0146 m2
47 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 40,542 m2
48 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 54,8387 m3
49 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 975,3604 m2
50 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 98,1564 m2
51 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 229,4928 m2
52 Lắp đặt quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 26 cái
53 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng Mô tả kỹ thuật theo chương V 48 bộ
54 Lắp đặt đèn sát trần (40W) Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 bộ
55 Lắp đặt đèn sát trần (20W) Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 bộ
56 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn Mô tả kỹ thuật theo chương V 150 m
57 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 m
58 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 m
59 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 160 m
60 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 300 m
61 Lắp đặt ổ cắm đôi Mô tả kỹ thuật theo chương V 57 cái
62 Lắp đặt công tắc 1 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 29 cái
63 Lắp đặt công tắc 2 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 14 cái
64 Lắp đặt công tắc đảo chiều Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
65 Lắp đặt các automat 1 pha 20A Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 cái
66 Lắp đặt các automat 2 pha 100A Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
67 Lắp tủ điện ngầm: KT 300x200x150 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
68 Hộp chứa Atomat phòng học Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 hộp
69 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi Mô tả kỹ thuật theo chương V 26 bộ
70 Lắp đặt gương soi Mô tả kỹ thuật theo chương V 26 cái
71 Lắp đặt kệ kính Mô tả kỹ thuật theo chương V 26 cái
72 Lắp đặt xí bệt Mô tả kỹ thuật theo chương V 26 bộ
73 Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 bộ
74 Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 bộ
75 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
76 Thanh treo khăn Inox Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
77 Móc giấy vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
78 Công sửa chữa nối hàn các hệ thống ống cấp thoát nước Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 công
B HẠNG MỤC KHUÔN VIÊN
1 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 109,2844 m3
2 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 220,66 m2
3 Phá dỡ tường xây gạch + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,8467 m3
4 Đào xúc đất, đất cấp III + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 229,63 m3
5 Vải bạt xác rắn Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.598,27 m2
6 Bê tông nền, M150, đá 2x4, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 155,862 m3
7 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.558,62 m2
8 Lát gạch Terrazzo KT 400x400x30mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.558,62 m2
9 Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,93 m3
10 Đào móng băng bằng thủ công, đất cấp III + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 34,925 1m3
11 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 11,6417 m3
12 Bê tông móng, M150, đá 2x4, PCB40 + Ván khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,8082 m3
13 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16,3882 m3
14 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,7778 m3
15 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,6893 m3
16 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 85,214 m2
17 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 132,5992 m2
18 Mua cây ĐK15-20cm, cao >=4m (Bao gồm: Trồng và chảm sóc bảo dưỡng) Mô tả kỹ thuật theo chương V 13 cây
C HẠNG MỤC CỔNG, TƯỜNG RÀO
1 Đào móng cột, đất cấp III + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,6332 1m3
2 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,576 m3
3 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,3047 m3
4 Bê tông cột, M200, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,9525 m3
5 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,7661 m3
6 Đắp đất nền móng công trình Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,5444 m3
7 Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,2351 m3
8 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4076 m3
9 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,0432 m3
10 Bê tông sàn mái, M200, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + Cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,742 m3
11 Bê tông xà dầm, giằng, M200, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,0045 m3
12 Cánh cổng chính và cổng phụ bằng hộp inox Sus 304 Mô tả kỹ thuật theo chương V 323,13 kg
13 Bản lê cổng (1bộ 4 lá) Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 bộ
14 Tay cần inox bịt gỗ hai đầu Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 bộ
15 Bánh xe D100 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 bộ
16 Khoá việt tiệp mạ crôm chống rỉ Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 cái
17 Tên trường bằng Mica nhiều màu Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 T.bộ
18 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 15,2764 m2
19 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 28,53 m2
20 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 41,4 m2
21 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,76 m2
22 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,336 m2
23 Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 26 m
24 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 112,3 m
25 Ốp chân đá màu xám Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,733 m2
26 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 82,04 m2
27 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 15,2764 m2
28 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 97,3164 m2
29 Lắp đặt ống nhựa miệng bát - Đường kính 27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 m
30 Lắp đặt ống nhựa miệng bát - Đường kính 34mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,8 m
31 Đào móng băng, đất cấp III + vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,0513 1m3
32 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,68 m3
33 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB40 + ván khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5613 m3
34 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,5227 m3
35 Bê tông xà dầm, M200, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2827 m3
36 Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,1392 m3
37 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5527 m3
38 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,068 m3
39 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 12,317 m2
40 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 27,4316 m2
41 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 39,7486 m2
42 Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,6 m
D THIẾT BỊ
1 Điều hòa 1 chiều 12000BTU ( Bao gồm phụ kiện, công lắp đặt) Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 cái


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.123E9 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.024E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 1(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng đồng tương tự tối thiểu là: 01 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV, dự án nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước có giá trị của hợp đồng tối thiểu là 2.500.000.000đ trở lên. ( Nhà thầu phải nộp kèm tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự như sau: Biên bản nghiệm thu hoàn thành, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, hoặc tài liệu chứng minh công trình hoàn thành ít nhất 80%, khối lượng công việc của hợp đồng- Kèm bản sao hóa đơn VAT đã xuất trả bên Thanh toán- Chủ đầu tư, các tài liệu chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.500.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng 1 Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình trở lên Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng 3 trở lên; hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 05 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; hợp đồng lao động, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm; Chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình.. 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 2 - 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. 01 Kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật nhiệt- lạnh Đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
3 Cắn bộ an toàn lao động 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình hoặc kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động hoặc đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn ≥ 250 lít. 1
2 Máy trộn vữa dung tích thùng trộn ≥ 80 lít. 2
3 Máy đầm dùi công suất ≥ 1,5 Kw 2
4 Máy đầm bàn công suất ≥ 1,0 Kw 2
5 Máy đầm cóc 07 tạ 1
6 Máy hàn điện công suất ≥ 300A 2
7 Ô tô tải ≥ 5 tấn 1
8 Máy cắt uốn thép ≥5.5Kw 2
9 Máy mài ≥3.0Kw 2
10 Máy cắt gạch ≥1,7Kw. 2
11 Máy khoan ≥0,5Kw 2
12 Loại thiết bị phục vụ công tác thí nghiệm tổ hợp 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.