Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC NHÀ LỚP HỌC 03 TẦNG 09 PHÒNG
1 Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 lần TN
2 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 (Gồm cả ván khuôn + cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 140,1138 m3
3 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm-đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.272,5 m
4 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm-đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V 101 m
5 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,6813 m3
6 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm Mô tả kỹ thuật theo chương V 202 1 mối nối
7 Cọc ép dẫn Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cọc
8 Đào móng, đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V 159,34 m3
9 Đào móng băng, đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V 75,228 1m3
10 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 + Ván khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 20,193 m3
11 Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB40 + Ván khuôn, cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 90,5062 m3
12 Bê tông cổ cột, M250, đá 1x2, PCB40 + Ván khuôn, cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,968 m3
13 Bê tông xà dầm, giằng, M250, đá 1x2, PCB40 + Ván khuôn, cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 32,8884 m3
14 Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 55,5282 m3
15 Xây móng bằng gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm, VXM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 44,22 m3
16 Đắp đất móng, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 78,19 m3
17 Đắp đất nền nhà, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 260,98 m3
18 Đào móng băng, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,5101 1m3
19 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V 36,0787 1m3
20 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 13,53 m3
21 Bê tông lót móng, M100, đá 2x4, PCB30 + Ván khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 8,7785 m3
22 Bê tông tấm đan, M150, đá 1x2, PCB30 (Bao gồm: Ván khuôn, cốt thép, lắp đặt) Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,0944 m3
23 Xây móng bằng Gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày >33cm, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,8613 m3
24 Xây móng bằng gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,3161 m3
25 Xây tường thẳng bằng gạch BTKL nung 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4805 m3
26 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,138 m3
27 Xây hố van, hố ga bằng Gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,582 m3
28 Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M100 Mô tả kỹ thuật theo chương V 30,6 m2
29 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 84 m2
30 Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 m3
31 Láng hè dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 58,8 m2
32 Bê tông cột, M250, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn, cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 41,9947 m3
33 Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 118,498 m3
34 Bê tông sàn mái, M250, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + Cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 168,0509 m3
35 Bê tông lanh tô, M200, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + Cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 28,7075 m3
36 Bê tông cầu thang thường, M250, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn + Cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,3917 m3
37 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 340,3419 m3
38 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,686 m3
39 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,9305 m3
40 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,3179 m3
41 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 24,6819 m3
42 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,8409 m3
43 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 25,1189 m3
44 Xây tường thẳng bằng Gạch 02 lỗ BTKN KT 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,772 m3
45 Xây cột, trụ bằng Gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,6278 m3
46 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng Gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,8144 m3
47 Gia công xà gồ thép (Bao gồm: Sơn + Lắp dựng) Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,5872 tấn
48 Lợp mái che tường bằng tôn múi Mô tả kỹ thuật theo chương V 737,6 m2
49 Tôn úp nóc khẩu độ 600mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 163 m
50 Ốp tường trụ, cột - tiết diện gạch 300x450mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 487,134 m2
51 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 69,194 m2
52 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 833,8957 m2
53 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.683,1854 m2
54 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 125,136 m2
55 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.013,0454 m2
56 Trát trần, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.791,85 m2
57 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 490,155 m2
58 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 903,0897 m2
59 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 6.103,3718 m2
60 Gia công lan can cầu thang + sơn Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,6775 tấn
61 Gia công lan can hành lang + sơn Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,1084 tấn
62 Ống thép mạ kẽm D60 dày 2,9mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 43,2 m
63 Thanh inox D32 Mô tả kỹ thuật theo chương V 43,2 m
64 Vít gỗ + bản mã liên kết thanh vào bê tông - cầu thang Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 bộ
65 Đắp cát, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 33,83 m3
66 Tấm Compact ngăn vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V 13,122 m2
67 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 169,0461 m2
68 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 91,9481 m2
69 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V 260,9942 m2
70 Lát Gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm, vữa lót M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,6208 m2
71 Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương Mô tả kỹ thuật theo chương V 169,0461 m2
72 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,75m2, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.452,955 m2
73 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 142,8428 m2
74 Dán ngói mũi hài 75viên/m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 26,5664 m2
75 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 24,8592 m2
76 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 103,2592 m2
77 Thép tròn D20 thang lên mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 128,1748 kg
78 Cửa nhôm hệ - cửa đi 2 cánh-kính 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 87,48 m2
79 Cửa nhôm hệ - cửa đi 1 cánh-kính 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 65,61 m2
80 Cửa sổ 4 cánh mở trượt - nhôm hệ-kính 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 142,56 m2
81 Cửa sổ 2 cánh mở trượt - nhôm hệ-kính 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 51,84 m2
82 Vách kính cố định - nhôm hệ - kính 5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 40 m2
83 Cửa chớp nhựa lõi thép trên mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,754 m2
84 Gia công cửa sắt, hoa sắt (Bao gồm: Sơn + Lắp dựng) Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,8525 tấn
85 Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 153,59 m
86 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 162,83 m
87 Lắp dựng dàn giáo ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.303,12 m2
88 Đào móng băng, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,1575 1m3
89 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,05 m3
90 Xây bể chứa bằng Gạch đặc BTKN KT 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,851 m3
91 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 27,0218 m2
92 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,0432 m2
93 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,667 m3
94 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, XM PCB30, đá 2x4 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,775 m3
95 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,0005 m3
96 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0664 tấn
97 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1653 tấn
98 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
99 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,91 m2
B HẠNG MỤC ĐiỆN
1 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng Mô tả kỹ thuật theo chương V 81 bộ
2 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng Mô tả kỹ thuật theo chương V 27 bộ
3 Lắp đặt đèn trang trí nổi D250-1x22W Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 bộ
4 Lắp đặt đèn trang trí nổi D200-1x22W Mô tả kỹ thuật theo chương V 90 bộ
5 Lắp đặt công tắc 1 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 cái
6 Lắp đặt công tắc 2 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 cái
7 Lắp đặt công tắc 3 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 cái
8 Lắp đặt công tắc 4 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
9 Lắp đặt ổ cắm đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cái
10 Lắp đặt ổ cắm đôi 2 chấu 250V/10A Mô tả kỹ thuật theo chương V 45 cái
11 Lắp đặt automat 1 pha - 250V/10A Mô tả kỹ thuật theo chương V 21 cái
12 Lắp đặt các automat 1 pha - 250V/16A Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
13 Lắp đặt các automat 1 pha - 500V/40A Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 cái
14 Lắp đặt các automat 3 pha - 500V/75A Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
15 Tủ điện tổng hợp bộ theo thiết kế KT 450x350x150 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 bộ
16 Tủ điện phòng chứa 4/8-Module (trọn bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 bộ
17 Lắp đặt quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 63 cái
18 Lắp đặt móc treo quạt trần bằng thép bản dày 3li, gồm 4 nở sắt d10, móc treo d12 Mô tả kỹ thuật theo chương V 63 cái
19 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2, (Cu/pvc/pvc 2x1,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.200 m
20 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2, (Cu/pvc/pvc 2x2,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.300 m
21 Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2, (Cu/pvc/pvc 1x25mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 150 m
22 Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2, (Cu/pvc/pvc 1x16mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 110 m
23 Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2, (Cu/pvc/pvc 1x10mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 400 m
24 Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2, (Cu/pvc/pvc 1x6mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 200 m
25 Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2, (Cu/pvc/pvc 1x4mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 800 m
26 Lắp đặt ống nhựa chìm ruột gà bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 600 m
27 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 250 m
28 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 150 m
29 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 300 m
30 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 40 hộp
31 Băng dính cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V 60 cuộn
C HẠNG MỤC CẤP THOÁT NƯỚC
1 Lắp đặt xí bệt Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 bộ
2 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V 36 cái
3 Lắp đặt xí bệt trẻ em Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 bộ
4 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi Mô tả kỹ thuật theo chương V 27 bộ
5 Lắp đặt chậu tiểu nam Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 bộ
6 Lắp đặt chậu tiểu nữ Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 bộ
7 Lắp đặt vòi rửa gắn tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 bộ
8 Van phao cơ Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
9 Lắp đặt bể nước Inox 2m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 bể
10 Lắp đặt gương soi Mô tả kỹ thuật theo chương V 27 cái
11 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 60 m
12 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 60 cái
13 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 20mm, 1 đầu ren trong Mô tả kỹ thuật theo chương V 72 cái
14 Lắp đặt rê nhựa - Đường kính 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 40 cái
15 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 60 m
16 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 66 m
17 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 120 m
18 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 120 m
19 Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
20 Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
21 Lắp đặt van ren - Đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
22 Lắp đặt van ren - Đường kính 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
23 Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 40x40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
24 Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 40x25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
25 Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 32x25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
26 Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 25x25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cái
27 Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 25x20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 78 cái
28 Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 25x20 mm 1 đầu ren trong Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
29 Lắp đặt tê nhựa - Đường kính 20x20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
30 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 40mm, 45độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
31 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 40mm, 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
32 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 25mm, 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 68 cái
33 Lắp đặt cút ren trong PPR D20 Mô tả kỹ thuật theo chương V 78 cái
34 Lắp đặt rắc co nhựa - Đường kính 40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
35 Lắp đặt rắc co nhựa - Đường kính 32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
36 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 40x32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
37 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 40x20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
38 Lắp đặt nút bịt nhựa - Đường kính 32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cái
39 Lắp đặt nút bịt nhựa - Đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 cái
40 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 110mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 160 m
41 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 250 m
42 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 75mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 90 m
43 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 110 m
44 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 60 m
45 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 80mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
46 Lắp đặt tê nhựa miệng bát - Đường kính 110x110mm, 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
47 Lắp đặt tê nhựa miệng bát - Đường kính 110x110mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
48 Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát - Đường kính 110x90mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 cái
49 Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát - Đường kính 110x60mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cái
50 Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối - Đường kính 90x90mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
51 Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát - Đường kính 90x75mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
52 Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát - Đường kính 90x60mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
53 Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát - Đường kính 90x42mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
54 Lắp đặt tê nhựa miệng bát - Đường kính 75x75mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
55 Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát - Đường kính 75x42mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 cái
56 Lắp đặt tê nhựa miệng bát - Đường kính 60x60mm, 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
57 Lắp đặt tê kiểm tra nhựa miệng bát - Đường kính 110x110mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
58 Lắp đặt tê kiểm tra nhựa miệng bát - Đường kính 90x90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
59 Lắp đặt cút nhựa miệng bát - Đường kính 110mm, 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 11 cái
60 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 90mm, 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
61 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 60mm, 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 22 cái
62 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 42mm, 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 cái
63 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 110mm, 135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 cái
64 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 90mm, 135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 45 cái
65 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 75mm, 135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 36 cái
66 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 42mm, 135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 42 cái
67 Lắp đặt côn nhựa miệng bát - Đường kính 110x60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
68 Lắp đặt côn nhựa miệng bát - Đường kính 90x60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
69 Lắp đặt côn nhựa miệng bát - Đường kính 60x42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
70 Nắp thông tắc D110 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
71 Nắp thông tắc D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
72 Nắp thông tắc D75 Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
73 Đai vít neo giữ ống các cỡ Mô tả kỹ thuật theo chương V 300 bộ
74 Keo dán ống Mô tả kỹ thuật theo chương V 100 hộp
75 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, dài 6m - Đường kính 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 150 m
76 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
77 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát - Đường kính 90mm, 135 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
78 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
D HẠNG MỤC BỂ PCCC
1 Đào móng - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 305,4099 m3
2 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 101,8 m3
3 Bê tông lót móng, M100, đá 2x4, PCB30 + Ván khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,7828 m3
4 Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn, cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 28,6703 m3
5 Bê tông tường, M250, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn, cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 19,8 m3
6 Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, đá 1x2, PCB40 (Bao gồm: Ván khuôn, cốt thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,717 m3
7 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 2 lỗ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,7128 m3
8 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,4 m2
9 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,4856 m2
10 Quét nhựa bitum nóng vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 300,9028 m2
11 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 113,3484 m2
12 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 192,352 m2
13 Nối ống bê tông bằng Gạch BTKN KT 6,5x10,5x22cm, ĐK 400mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,08 mối nối
14 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
15 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
16 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 23,7 1m2
17 Tấm tôn nắp bể, nắp hố ga Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
18 Khóa nắp bể Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.8585E10 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.717E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.700.000.000 đồng. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, Cấp III trở lên (công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước). Trong đó, có đầy đủ các hạng mục: Xây dựng Kết cấu, kiến trúc hệ thống điện, nước...; - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị xây lắp của gói thầu đang xét; - Nhà thầu phải nộp kèm theo các tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành như biên bản nghiệm thu hoàn thành, Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh hợp đồng hoàn thành phần lớn theo yêu cầu của HSMT; Các tài liệu chứng minh cấp, loại công trình như Quyết định phê duyệt dự án, Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT,…
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.700.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng 1 Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình trở lên Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng 3 trở lên; hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 05 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; hợp đồng lao động, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm; Chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình. 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 2 - 02 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. Đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
3 Cán bộ phụ trách ATLĐ 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật. Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động, đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: Scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
4 Cán bộ thanh quyết toán 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng. Có chứng chỉ định giá hạng III, đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: Scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ định giá xây dựng hạng III; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn ≥ 250 lít. 2
2 Máy trộn vữa dung tích thùng trộn ≥ 80 lít. 2
3 Máy đầm dùi ông suất ≥ 1,5 Kw. 2
4 Máy đầm bàn công suất ≥ 1,0 Kw. 2
5 Máy đầm cóc 07 tạ 1
6 Máy hàn điện công suất ≥ 250A. 2
7 Ô tô tải ≥ ≥ 8,0 tấn. 1
8 Máy cắt uốn thép ≥5.5Kw. 1
9 Máy mài ≥3.0Kw 1
10 Máy bơm nước ≥0,75Kw 1
11 Máy cắt gạch ≥1,7Kw 1
12 Máy khoan ≥0,5Kw. 1
13 Máy phát điện 5kw 1
14 Máy thủy bình Nhật 1
15 Thiết bị ép cọc. 01 tổ hợp 1
16 Loại thiết bị phục vụ công tác thí nghiệm. 01 tổ hợp 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.