Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A CẢI TẠO NHÀ CẤP 4
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 4,0243 100m2
2 Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1,4259 100m2
3 Phá dỡ hệ thống điện, ống thoát nước mái Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 5 khoản
4 Tháo dỡ mái tôn Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 195,7788 m2
5 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 0,9333 tấn
6 Phá dỡ lanh tô dưới ô gió cửa đi, cửa sổ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 0,345 m3
7 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 6,7478 m3
8 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 5,104 m3
9 Tháo dỡ cửa Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 47,012 m2
10 Phá dỡ hàng rào song sắt Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 24,92 m2
11 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 215,522 m2
12 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 384,784 m2
13 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 95,0042 m2
14 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 95,0042 m2
15 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 142,9384 m2
16 Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 13,933 m3
17 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 35,6945 m2
18 Vận chuyển phế thải Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 41,9184 m3
19 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 4,488 m3
20 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 81,6 m2
21 Gia công xà gồ thép - Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.8mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1,157 tấn
22 Gia công xà gồ thép - Thép giằng thu hồi V50x50x5 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 0,3963 tấn
23 Lắp dựng xà gồ thép Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1,5533 tấn
24 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 21,6 1m2
25 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dày 0.4mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 2,2681 100m2
26 Tôn úp nóc khổ 400mm dày 0,40 mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 50,8 m
27 Bê tông lanh tô cửa thoáng, bê tông M200, đá 1x2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 0,44 m3
28 Gia công, lắp đặt cốt thép lanh tô cửa thoáng Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 0,0566 tấn
29 Gia công, lắp đặt ván khuôn lanh tô cửa thoáng Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 0,04 100m2
30 Lắp dựng lanh tô cửa thoáng Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 4 cái
31 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 215,522 m2
32 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 391,296 m2
33 Trát trần, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 95,0042 m2
34 Đắp phào đơn, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 34 m
35 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 9,2 m2
36 Trát gờ chỉ, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 92,28 m
37 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 279,1 m2
38 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 293,0044 m2
39 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 215,522 m2
40 Lớp vải bạt lót đổ bê tông nền Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 139,33 m2
41 Bê tông nền, M150, đá 1x2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 13,933 m3
42 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 142,9384 m2
43 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 35,6945 m2
44 Hoa sắt cửa bằng Inox 15x15x1,2ly (Inox SUS304) Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 157,76 kg
45 Lắp dựng hoa sắt cửa Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 25,9 m2
46 Cửa đi 2 cánh mở quay, nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương kính trắng dày 5mm; phụ kiện kim khí đồng bộ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 22,68 m2
47 Cửa sổ 2 cánh mở trượt, nhôm hệ Việt Pháp hoặc tương đương kính trắng dày 5mm; phụ kiện kim khí đồng bộ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 25,9 m2
48 Lắp đặt Đèn Led bán nguyệt Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 16 bộ
49 Lắp đặt đèn sát trần có chụp Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 4 bộ
50 Lắp đặt quạt trần Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 9 cái
51 Lắp đặt công tắc 2 hạt Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 2 cái
52 Lắp đặt công tắc 3 hạt Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 4 cái
53 Lắp đặt công tắc 4 hạt Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1 cái
54 Lắp đặt ổ cắm đôi Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 15 cái
55 Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 15 cái
56 Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1 cái
57 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 150 m
58 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 80 m
59 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 147 m
60 Lắp đặt cáp cu/xlpe/pvc/dsta/pvc 4x16mm2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 100 m
61 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 377 m
62 Tủ điện tổng 400x250x150 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1 cái
63 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 33 hộp
B THAY MÁI NHÀ LỚP HỌC 3 TẦNG
1 Tháo dỡ hệ thống chống sét Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1 khoản
2 Tháo dỡ mái tôn Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 483,3872 m2
3 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1,446 tấn
4 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 10,6678 m3
5 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 96,98 m2
6 Gia công xà gồ thép - Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.8mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 2,1438 tấn
7 Gia công xà gồ thép - Thép giằng thu hồi V50x50x5 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 1,0495 tấn
8 Lắp dựng xà gồ thép Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 3,1933 tấn
9 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 57,2 1m2
10 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dày 0.4mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 5,5046 100m2
11 Tôn úp nóc khổ 400mm dày 0,40 mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 68,28 m
12 Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 28,05 1m3
13 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 0,2805 100m3
14 Gia công, đóng cọc chống sét Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 7 cọc
15 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 60 m
16 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 77 m
17 Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 5 cái
18 Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 5 cái
19 Bình sứ lồng chân kim thu sét Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 5 cái
20 Kẹp nối dây tiếp địa Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 2 cái
21 Bu lông, đai ốc Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 2 bộ
22 Chân đỡ dây thu sét D8 Theo yêu cầu của E-HSMT và theo bản vẽ thiết kế thi công được duyệt 65 cái


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.6E9 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.2E8 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 03 hoặc khác 03, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.250.000.000 VND. * Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn), trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng (hình thức cải tạo, sửa chữa), cấp IV. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng ≥ 750.000.000 VND.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.250.000.000 VND.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trình 1 - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV;- Đã từng làm Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình cùng cấp và loại với công trình đang xét trở lên. 5 1
2 Cán bộ kỹ thuật thi công 2 - Có trình độ từ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng;- Đã từng làm Cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình cùng cấp và loại với công trình cùng cấp và loại với công trình đang xét trở lên. 3 1
3 Cán bộ phụ trách an toàn lao động 1 - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành khác có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã trực tiếp làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình cùng cấp và loại với công trình đang xét trở lên. 3 1

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Ô tô tự đổ Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực 1
2 Máy cắt gạch đá Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu 1
3 Máy khoan bê tông Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu 1
4 Máy trộn vữa Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu 1
5 Máy bơm nước Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu 1
6 Máy phát điện Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu 1
7 Tời điện hoặc máy vận thăng Còn sử dụng tốt, sẵn sàng phục vụ cho gói thầu 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.