Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC PHÁ DỠ NHÀ NHÀ ĐIỀU HÀNH
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V 499,91 m2
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 71,556 m2
3 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao Mô tả kỹ thuật theo chương V 29,3361 m2
4 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột bên ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V 316,8522 m2
5 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột bên trong Mô tả kỹ thuật theo chương V 683,3013 m2
6 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 345,518 m2
7 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 307,9883 m2
B HẠNG MỤC PHÁ DỠ NHÀ LỚP HỌC
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.182,18 m2
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 151,815 m2
3 Tháo dỡ hoa sắt cửa, lan can tay vịn sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V 170,8424 m2
4 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 468,45 m2
5 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,7036 tấn
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,6644 m3
7 Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,7174 m3
8 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 15,7472 m3
9 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ bên ngoài + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 840,1904 m2
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ bên trong+ Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.032,8986 m2
11 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 611,8864 m2
12 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 611,8865 m2
13 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 43,7688 m3
14 Phá dỡ nền gạch lá nem + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 431,1946 m2
15 Tháo dỡ gạch ốp tường + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 103,1647 m2
16 Phá dỡ lớp Granito mặt bậc cầu thang, bậc tam cấp + Bốc xếp, vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 72,1981 m2
17 Tháo dỡ dây dân + kim thu sét Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 công
18 Tháo dỡ ống thoát nước mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 công
19 Tháo dỡ dây dẫn + thiết bị điện Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 công
20 Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
21 Cạo rỉ các kết cấu thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,784 m2
22 Tháo dỡ bệ xí Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 bộ
23 Tháo dỡ chậu rửa Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 bộ
C HẠNG MỤC PHÁ DỠ KHUÔN VIÊN, CỔNG TƯỜNG RÀO
1 Phá nền gạch, nền bê tông đã hỏng + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 161,8397 m3
2 Phá dỡ nền gạch lá nem + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 79,133 m2
3 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 8,1497 m3
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,198 m3
5 Tháo dỡ cánh cổng Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 công
6 Tháo dỡ chữ tên trường Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 bộ
7 Cạo rỉ các kết cấu thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 195,5757 m2
8 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V 199,5493 m2
9 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 39,5342 m2
10 Cạo lớp rêu mốc vệ sinh mặt trên mái cổng Mô tả kỹ thuật theo chương V 22,814 m2
D HẠNG MỤC CẢI TẠO NHÀ LỚP HỌC
1 Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 35,88 m2
2 Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 11,955 m2
3 Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 2 cánh cánh mở quay bằng nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 105,09 m2
4 Sản xuất, lắp dựng cửa sổ cánh cánh mở hất bằng nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,86 m2
5 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,8863 m3
6 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 2 lỗ rỗng không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 24,9334 m3
7 Gia công xà gồ thép + Sơn, lắp dựng Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,9013 tấn
8 Lợp mái che tường bằng tôn múi Mô tả kỹ thuật theo chương V 649,06 m2
9 Tấm úp nóc khổ 600 dày 0,4mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 106,43 m
10 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.915,9617 m2
11 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 681,4288 m2
12 Trát trần, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 611,8865 m2
13 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 218,7148 m2
14 Bả bằng bột bả nội thất vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.915,9617 m2
15 Bả bằng bột bả ngoại thất vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 681,4288 m2
16 Bả bằng bột bả nội thất vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.283,1079 m2
17 Bả bằng bột bả ngoại thất vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 159,3798 m2
18 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 3.199,0696 m2
19 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 840,8086 m2
20 Đầm nền tầng 1 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 giờ
21 Vải bạt xác rắn lót nền đổ bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V 437,6878 m2
22 Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 30,6379 m3
23 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 821,2999 m2
24 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 47,5825 m2
25 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 172,879 m2
26 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2794 m3
27 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 39,8463 m2
28 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 33,1427 m2
29 Sản xuất, lắp dựng song bảo vệ cửa sổ bằng inox Sus 304 KT 13x26x1,2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 888,73 kg
30 Sản xuất lắp dựng lan can hành lang, lan can tay vịn cầu thang bằng inox Sus 304 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.306,2 kg
31 Phào bịt đầu hộp 40x80 Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 cái
32 Phào bịt đầu hộp 20x40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 220 cái
33 Phào bịt đầu hộp 30x30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 90 cái
34 Bulong nở inox M8x8 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.154 cái
35 Bản lề inox Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 bộ
36 Then cài Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 bộ
37 Khóa cửa mạ crom chống rỉ Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
38 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,784 1m2
E HẠNG MỤC ĐiỆN, CHỐNG SÉT, THIẾT BỊ VỆ SINH
1 Lắp đặt quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 43 cái
2 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng Mô tả kỹ thuật theo chương V 66 bộ
3 Lắp đặt đèn sát trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 19 bộ
4 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 875,6 m
5 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2, (dây cu/pvc/pvc: 2x1,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 956,26 m
6 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2, (dây cu/pvc/pvc: 2x2,5mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,6 m
7 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 (dây cu/pvc/pvc: 2x4mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 98,34 m
8 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2, (dây CU/XLPE/PVC 2x6,0mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 109,7 m
9 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2, (dây CU/XLPE/PVC 2x10mm2) Mô tả kỹ thuật theo chương V 115 m
10 Lắp đặt công tắc 1 hạt 3 cực (lắp cầu thang) Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
11 Lắp đặt công tắc 1 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 14 cái
12 Lắp đặt công tắc 2 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 15 cái
13 Lắp đặt công tắc 4 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
14 Lắp đặt ổ cắm đôi Mô tả kỹ thuật theo chương V 23 cái
15 Lắp đặt các automat 1 pha 10A Mô tả kỹ thuật theo chương V 23 cái
16 Lắp đặt các automat 2 pha 32A Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
17 Lắp đặt các automat 2 pha 63A Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
18 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 168 cái
19 Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 54 cái
20 Đế công tắc, ổ cắm, automat Mô tả kỹ thuật theo chương V 90 0.0
21 Lắp đặt tủ diện ngầm tường: KT 300x250x140mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
22 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 25 hộp
23 Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 máy
24 Gia công, đóng cọc chống sét mạ kẽm Mô tả kỹ thuật theo chương V 13 cọc
25 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 95,31 m
26 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 49,58 m
27 Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 cái
28 Cọc đỡ dây dẫn sét Mô tả kỹ thuật theo chương V 44 cái
29 Kẹp nối dây tiếp địa Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 bộ
30 Bình xứ trang trí chân kim Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 cái
31 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,264 1m3
32 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,264 m3
33 Mua và lắp đặt lavabo+ shiphong + vòi rửa Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 bộ
34 Lắp đặt xí bệt Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 bộ
35 Vòi rửa mạ đồng tay gạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 7 bộ
36 Lắp đặt gương soi Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
37 Lắp đặt kệ kính Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
38 Lắp đặt hộp đựng xà phòng Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
39 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
40 Dây cấp thiết bị Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
41 Lắp đặt tê mạ đồng ren trong nối vòi xịt Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
42 Mua và lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 cái
F HẠNG MỤC CẢI TẠO NHÀ ĐIỀU HÀNH
1 Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 26,46 m2
2 Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 13,2 m2
3 Sản xuất, lắp dựng cửa sổ cánh cánh mở hất bằng nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 31,896 m2
4 Sản xuất lắp dựng vách kính cố định bằng khung nhôm hệ, kính dày 5mm (gồm phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 29,3361 m2
5 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 231,4188 m2
6 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 76,5695 m2
7 Bả bằng bột bả nội thất vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 914,7201 m2
8 Bả bằng bột bả ngoại thất vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 382,8473 m2
9 Bả bằng bột bả nội thất vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 345,518 m2
10 Bả bằng bột bả ngoại thất vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,5744 m2
11 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.260,2381 m2
12 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 393,4217 m2
13 Sản xuất, lắp dựng song bảo vệ cửa sổ bằng inox Sus 304 KT 13x26x1,2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 360,32 kg
14 Bulong nở inox M8x8 Mô tả kỹ thuật theo chương V 240 cái
G HẠNG MỤC KHUÔN VIÊN, CỔNG TƯỜNG RÀO
1 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,78 1m3
2 Đắp nền đường,, độ chặt Y/C K = 0,9 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.087,5 m3
3 Mua đất san nền đấp Cấp III đắp K90 + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.451,55 m3
4 Đào móng băng - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 13,2047 1m3
5 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 (Gồm cả ván khuôn) Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,7675 m3
6 Xây móng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, dày <=33cm, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,7364 m3
7 Đắp đất nền móng công trình, nền đường Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,4016 m3
8 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, dày <=33cm, cao <=4m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16,9775 m3
9 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0182 m3
10 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 24,0702 m2
11 Ốp đá granit tự nhiên vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 162,0904 m2
12 Bao tải xác rắn lót đổ bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.387,676 m2
13 Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 171,1868 m3
14 Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.356,526 m2
15 Mua đất phù sa đổ vào bồn cây Mô tả kỹ thuật theo chương V 68,4979 m3
16 Đào móng băng - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,1237 1m3
17 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PCB40 (Bao gồm ván khuôn) Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,7809 m3
18 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp bằng gạch KN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8,1337 m3
19 Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,7713 m3
20 Lót vải bạt xác rắn Mô tả kỹ thuật theo chương V 65,7624 m2
21 Bê tông nền, M150, đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,6034 m3
22 Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 64,1952 m2
23 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 22,1175 m2
24 Đào kênh mương - Cấp đất III + Vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 50,844 m3
25 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2675 m3
26 Vải bạt lót nền bê tông rãnh Mô tả kỹ thuật theo chương V 99,6011 m2
27 Bê tông mương cáp, rãnh nước, M150, đá 1x2, PCB30 + Ván khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,6721 m3
28 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch KN 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,0894 m3
29 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,45 m3
30 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 81,6667 m2
31 Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 24,9722 m2
32 SXLD bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 (Bao gồm: Ván khuôn, cốt thép, lắp đặt) Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,2779 m3
33 Mua ống cống D400, mác 300 tải trọng HL 93, cống dài 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 Ống cống
34 Mua ống cống D400, mác 300 tải trọng HL 93, cống dài 2,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 Ống cống
35 Lắp dựng hoa sắt cửa Mô tả kỹ thuật theo chương V 13,8566 m2
36 Mua Bản lề cối cùng phụ kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 bộ
37 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 195,5757 1m2
38 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 239,0835 m2
39 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 22,814 m2
40 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V 45,628 m2
41 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 22,814 m2
42 Gia công lắp đặt chữ tên trường bằng mica mạ đồng Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 bộ


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
250 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.36221E9 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.472442E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng đồng tương tự tối thiểu là: 01 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III, dự án nhóm C có giá trị của hợp đồng tối thiểu là 4.000.000.000đ trở lên. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng, cấp III trở lên. Trong đó, có đầy đủ các hạng mục: Phá dỡ, cải tạo, lắp đặt hệ thống điện, lát sân vườn... - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị xây lắp của gói thầu đang xét; ( Nhà thầu phải nộp kèm tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự như sau: Biên bản nghiệm thu hoàn thành, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, hoặc tài liệu chứng minh công trình hoàn thành ít nhất 80%, khối lượng công việc của hợp đồng- Kèm bản sao hóa đơn VAT đã xuất trả bên Thanh toán- Chủ đầu tư, các tài liệu chứng minh cấp công trình như quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.000.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng 1 Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình trở lên Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng 3 trở lên; hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; hợp đồng lao động, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm; Chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình. 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 2 - 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. Đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
3 Cán bộ phụ trách ATLĐ 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình hoặc kỹ sư kỹ thuật xây dựng. Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động hoặc đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn ≥ 250 lít 1
2 Máy trộn vữa dung tích thùng trộn ≥ 80 lít 1
3 Máy đầm dùi công suất ≥ 1,5 Kw 1
4 Máy đầm bàn công suất ≥ 1,0 Kw 1
5 Máy hàn điện công suất ≥ 300A 1
6 Ô tô tải ≥ 5 tấn 1
7 Máy cắt uốn thép ≥5.5Kw 1
8 Máy mài ≥3.0Kw 1
9 Máy cắt gạch ≥1,7Kw 1
10 Máy khoan ≥0,5Kw 2
11 Loại thiết bị phục vụ công tác thí nghiệm 01 tổ hợp 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.