Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A San nền
1 Đào đất không thích hợp, đất cấp I (tận dụng đắp khu cây xanh, còn lại vận chuyển ra bãi đổ) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10,9769 100m3
2 Đắp đất khu cây xanh, đất tận dụng Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 7,6253 100m3
3 San nền, đất cấp III, K90 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 109,0257 100m3
B Nền đường
1 Đào đất không thích hợp, đất cấp I, vận chuyển ra bãi đổ Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 18,3125 100m3
2 Đánh cấp, đào khuôn, đất cấp II, vận chuyển ra bãi đổ Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,3995 100m3
3 Đắp dải phân cách, đất tận dụng Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,7921 100m3
4 Đắp đất nền đường, đất cấp III, độ chặt yêu cầu K=0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 64,9854 100m3
5 Đắp đất nền đường, đất cấp III, độ chặt yêu cầu K=0,98 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 9,0518 100m3
6 Trồng cỏ mái taluy nền đường Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,8204 100m2
C Mặt đường
1 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 7,8449 100m3
2 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4,5259 100m3
3 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C 12,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 30,1725 100m2
4 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,0 kg/m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 30,1725 100m2
D Gia cố mái kênh Liễn Sơn
1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2, mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 5,81 m3
2 Bạt dứa chống thấm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 48,45 m2
3 Ống PVD D48mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 15 m
4 Vải địa kỹ thuật bọc đầu ống Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,35 m2
E Bó vỉa, lát hè, trồng cây
1 Lát hè bằng gạch Terrazzo, vữa M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1.084,79 m2
2 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 94,93 m3
3 Bạt dứa chống thấm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 949,28 m2
4 Xây bó hè, vữa XM PCB40 mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24,1 m3
5 Vữa lót bó hè dày 3cm M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 120,6667 m2
6 Bó vỉa hè, vữa XM mác 75, XM PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 593 m
7 Rãnh tam giác bằng BTXM M250 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 751 m
8 Gạch chỉ xây bó hè vữa XM 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 45,18 m3
9 Trát bó hè, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 259,9 m2
10 Đào móng bậc hè (cọc N2-4, trái tuyến B) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,233 100m3
11 Vữa lót hè dày 3cm, vữa XM mác 75 (cọc N2-4, trái tuyến B) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 72,3333 m2
12 Gạch chỉ xây bậc hè vữa XM 75 (cọc N2-4, trái tuyến B) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 13,44 m3
13 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch TERRAZZO , vữa mác 75 (cọc N2-4, trái tuyến B) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 101,22 m2
14 Trồng cây sấu ĐK 10-15cm, hố trống cây bằng gạch chỉ xây vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 47 cây
F Thoát nước
1 Cống dọc D600cm dưới lòng đường Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 328 m
2 Rãnh B=40cm (trái tuyến B), Rãnh xây gạch VXM M75, tấm đan BTCT KT 100x60x10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 46 m
3 Rãnh B=40cm (trái tuyến B), Rãnh xây gạch VXM M75, tấm đan BTCT KT 100x60x15cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 79 m
4 Rãnh BxH=0,5x0,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 117 m
G Hố thu
1 Đào đất xây cống Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 411,03 m3
2 Đắp đất, đất tận dụng Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 314,46 m3
3 Bê tông hố thu M200 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 45,4112 m3
4 BTXM M200 cốt liệu nhỏ chèn nắp ga gang Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,036 m3
5 Cấp phối đá dăm đầm chặt dày 10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10,8083 m3
6 Tấm đan đạy hố thu BTCT M250; KT:(144x144x16)cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 tấm
7 Tấm đan đạy hố thu BTCT M250; KT:(144x104x16)cm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 22 tấm
8 Nắp hố thu Combosit KT:(850x850x650)mm loại 400KN Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 cái
9 Lưới chắn rác và giá đỡ chắn rác Combosit Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 22 cái
10 Bậc thang lên xuống hố thu D=20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 113,96 kg
11 Cống tròn BTCT M300 đường kính D=300, dài 2,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 cái
12 Cống tròn BTCT M300 đường kính D=300, dài 2,0m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 15 cái
13 Cống tròn BTCT M300 đường kính D=300, dài 1,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 cái
14 Đế cống BTCT M200 loại D300 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 62 cái
15 Cống tròn BTCT M300 đường kính D=600, dài 2,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cái
16 Cống tròn BTCT M300 đường kính D=600, dài 1,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 cái
17 Đế cống BTCT M200 loại D600 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
18 Đá hộc xây tường đầu, tường cánh cống xả XM M100 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,75 m3
19 Đá hộc xây móng, sân cống xả XM M100 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,41 m3
20 Gạch xây lỗ chờ vữa XM M75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,18 m3
H Cấp nước sinh hoạt
1 Lắp đai khởi thủy D100/63 (thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cái
2 Lắp đặt ren ngoài D63 (HDPE) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cái
3 Lắp đặt cút HDPE D63 (HDPE) 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 5 cái
4 Lắp đặt cút HDPE D63 (HDPE) 45 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
5 Tê nhựa HPDE D63 (đều) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3 cái
6 Lắp đặt van ty chìm BB D50 (inox) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 cái
7 Đấu nối bích HDPE D63 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 cái
8 Lắp bích thép rỗng D63mm (thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 cặp bích
9 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 50mm (thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 cái
10 Bộ đai chống dịch chuyển (thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 20 bộ
11 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn,, đường kính ống 63mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3 100m
12 Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đường kính 100mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,37 100m
13 Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d63mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3 100m
14 Tê nhựa HPDE D63/20 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 cái
15 Cút HDPE 90 độ D20 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 cái
16 Lắp đặt van ren, D van 20mm (đồng) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 28 cái
17 Lắp đặt van 2 chiều D15 (đồng) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 cái
18 Lắp đặt van 1 chiều D15 (đồng) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 cái
19 Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng D15 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 cái
20 Lắp đặt rắc co đồng hồ D15mm (đồng) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 28 cái
21 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,28 100m
22 Đấu nối bích HDPE D63 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cái
23 Lắp bích thép rỗng D50mm (thép) Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cặp bích
24 Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ D163 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cái
25 Lắp đặt van cửa BB D50 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 cái
26 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 50mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cái
27 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax<= 4 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,264 m3
28 Đổ bê tông móng, đá 1x2, M200 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,708 m3
29 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax<= 4 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,088 m3
30 Đổ bê tông móng, đá 1x2, M200 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,206 m3
31 Đào móng hố đồng hồ đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 9,43 m3
32 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax<= 4 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,2034 m3
33 Đổ bê tông móng, đá 1x2, M200 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,305 m3
34 Xây gạch hố đồng hồ vữa mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,5372 m3
35 Đổ bê tông mũ, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,1346 m3
36 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,2338 m2
37 Láng đáy, dày 2cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,6 m2
38 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,0064 tấn
39 Thép bo góc L100x10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 244,02 kg
40 Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,096 m3
41 Lắp đặt tấm đan Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 cái
42 Đắp đất nền móng công trình, nền đường Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 6,28 m3
43 Đào ống HDPE D63 trên hè Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 146,5 m3
44 Đắp cát đường ống Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 46,88 m3
45 Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 100,21 m3
46 Đào ống thép D63 trên hè Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 18,5 m3
47 Đắp cát đường ống Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 5,92 m3
48 Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12,65 m3


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.5E9 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.9E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, bao gồm các hạng muc; Giao thông, san nền, thoát nước.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.500.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường 1 - Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động hạng III trở lên.- Đã là chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp tương tự với gói thầu đang xét.Công trình tương tự là công trình có bản chất và độ phức tạp và quy mô như hướng dẫn tại “Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm”.(Nhà thầu nộp kèm theo Bảng xác nhận của chủ đầu tư về nhân sự thực hiện gói thầu hoặc xác nhận của nhà thầu chính trong trường hợp (thầu phụ); và tài liệu chứng minh về cấp công trình để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự của chỉ huy trưởng công trường)Trình độ kỹ sư trở lên, tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng, hoặc xây dựng dân dụng.Có hợp đồng không xác định thời hạn với nhà thầu hoặc có thời hạn nhưng thời hạn đó đảm bảo lớn hơn thời gian thực hiện gói thầu, trường hợp nhà thầu có đặc thù quản lý lao động riêng thì phải cung cấp các tài liệu hợp pháp để chứng minh hiệu lực quản lý tương đương với hợp đồng lao động. 5 5
2 Cán bộ kỹ thuật 2 Trình độ kỹ sư trở lên, tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Xây dựng, Cầu - Đường bộ hoặc Đường bộ hoặc Kỹ thuật xây dựng, hoặc xây dựng dân dụng. Đã là cán bộ phụ trách thi công ít nhất 01 công trình cấp IV tương tự với gói thầu đang xét (Nhà thầu nộp kèm theo Bảng xác nhận của chủ đầu tư về nhân sự thực hiện gói thầu hoặc xác nhận của nhà thầu chính trong trường hợp (thầu phụ); và tài liệu chứng minh về cấp công trình để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự) Có hợp đồng không xác định thời hạn với nhà thầu hoặc có thời hạn nhưng thời hạn đó đảm bảo lớn hơn thời gian thực hiện gói thầu, trường hợp nhà thầu có đặc thù quản lý lao động riêng thì phải cung cấp các tài liệu hợp pháp để chứng minh hiệu lực quản lý tương đương với hợp đồng lao động. 5 5

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy đào ≥ 0,8m3 Đào đất 1
2 Đầm cóc Đầm đất 1
3 Lu ≥16T Lu lèn 1
4 Máy trộn bê tông ≥250L Trộn bê tông 1
5 Ô tô 5-12T Chở vật liệu 2
6 Cẩu tự hành Cẩu cấu kiện,... 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.