Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC: NỀN ĐƯỜNG
1 Đào xúc đất bùn, hữu cơ bằng thủ công, đất C1 Mô tả kỹ thuật theo chương V 11,558 1m3
2 Đào xúc đất bùn, hữu cơ bằng máy đào <= 1,25 m3, đất C1 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,6926 100m3
3 Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,3116 100m3
4 Đào cấp nền đường mở rộng bằng thủ công, đất C2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,403 1m3
5 Đào cấp nền đường, máy đào <= 1,25 m3, máy ủi <= 110CV, đất C2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4566 100m3
6 Đào nền đường mở rộng bằng thủ công, đất C2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,09 1m3
7 Vận chuyển đất đào cấp, đào nền, đào rãnh đường bằng ôtô 7T tự đổ, phạm vi <= 1000 m, đất C2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4915 100m3
8 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp II ( 2 km tiếp theo) Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4915 100m3/1km
9 Đào khuôn đường bằng thủ công, đất cấp 3 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,3575 1m3
10 Đào móng khuôn đường bằng máy đào <= 1,25 m3, rộng <= 10 m, đất C3 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2579 100m3
11 Vận chuyển đất đổ bỏ khoảng 70% KL đất đào khuôn bằng ôtô 7T tự đổ, phạm vi <= 1000 m, đất C3 còn lại sau khi đã tận dụng 30% KL đắp nền đường K95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1901 100m3
12 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp III (2 km tiếp theo) Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1901 100m3/1km
13 Mua đất về để đắp K95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8,2048 100m3
14 Mua đất về để đắp K98 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5191 100m3
15 Vận chuyển đất cấp 3 về để đắp Mô tả kỹ thuật theo chương V 69,4774 10m³/1km
16 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,292 100m3
17 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,5486 100m3
18 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0818 100m3
B HẠNG MỤC: MẶT ĐƯỜNG
1 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1972 100m3
2 Đắp lớp cát đệm tạo phẳng Mô tả kỹ thuật theo chương V 495,2 m3
3 Lớp vải bạt xác rắn tạo phẳng Mô tả kỹ thuật theo chương V 50,1935 100m2
4 Ván khuôn thép mặt đường bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,4837 100m2
5 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.003,87 m3
6 Làm khe giãn Mô tả kỹ thuật theo chương V 110,66 m
7 Làm khe co Mô tả kỹ thuật theo chương V 689,64 m
8 Vận chuyển vật liệu đá dăm Mô tả kỹ thuật theo chương V 91,2365 10m³/1km
C HẠNG MỤC: BÓ VỈA + LAN CAN
1 Đào xúc đất bằng thủ công, đất C3 Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,1619 1m3
2 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,1619 1m3
3 Bê tông móng bó vỉa và rãnh đan bằng thủ công, M150, PCB40, đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,1125 m3
4 Lớp vữa lót dày 2cm, VXM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 62,25 m2
5 Bê tông viên bó vỉa và rãnh đan đổ bằng TC, M250, PCB40, đá 1x2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,545 m3
6 Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,5323 100m2
7 Ván khuôn gỗ móng dài Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1038 100m2
8 Lắp đặt bó vỉa thẳng hè KT: 100x30x20cm Mô tả kỹ thuật theo chương V 207,5 m
9 Lắp đặt bó vỉa thẳng hè KT: 25x30x20cm Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,5 m
10 Tạo phẳng bằng vải bạt xác rắn Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,4795 100m2
11 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 34,795 m3
12 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 347,95 m2
13 Lát Gạch Terrazzo KT: 400x400x3cm tự chèn, M75, PC30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 347,95 m2
14 Khoan tạo lỗ lắp đặt bulong Mô tả kỹ thuật theo chương V 800 lỗ
15 Gia công lan can Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,175 tấn
16 Lắp dựng lan can sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V 200 m2
17 Bu lông neo chân cột M16 Mô tả kỹ thuật theo chương V 800 cái
18 Sơn tĩnh điện Mô tả kỹ thuật theo chương V 6.175 kg
19 Vận chuyển vật liệu đá dăm Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,2051 10m³/1km
D HẠNG MỤC: BỜ VÂY + CHĂN ĐẤT
1 Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,55T/m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V 168 m3
2 Mua đất về để đắp K90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2361 100m3
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,848 10m³/1km
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (4 km tiếp theo) Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,848 10m³/1km
5 Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công-đất cấp I Mô tả kỹ thuật theo chương V 30,15 100m
6 Mua tre đan phên nứa buộc trong lõi cho đoạn bờ vây Mô tả kỹ thuật theo chương V 222,2222 cây
7 Mua bạt xác rắn buộc trong lõi cho đoạn bờ vây Mô tả kỹ thuật theo chương V 400 m2
8 Mua dây thép buộc d=4mm cho đoạn bờ Mô tả kỹ thuật theo chương V 204,07 kg
9 Bơm nước trong bờ vây Mô tả kỹ thuật theo chương V 25 ca
10 Nhân công lắp dựng, tháo dỡ và vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 Công
11 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,68 100m3
12 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,512 100m3
13 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp III (2 km tiếp theo) Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,512 100m3/1km
14 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤3m-đất cấp I Mô tả kỹ thuật theo chương V 86,112 1m3
15 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, rộng ≤6m-đất cấp I Mô tả kỹ thuật theo chương V 13,4732 100m3
16 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,1824 100m3
17 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp I (2km tiếp theo) Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,1824 100m3/1km
18 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,1368 100m3
19 Mua đất về để đắp K95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 12,4928 100m3
20 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km Mô tả kỹ thuật theo chương V 103,2458 10m³/1km
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km (4 km tiếp theo) Mô tả kỹ thuật theo chương V 103,2458 10m³/1km
22 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,1304 100m3
23 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,0064 100m3
24 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 Mô tả kỹ thuật theo chương V 26 m3
25 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 2x4, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 46,8 m3
26 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 576 m3
27 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 718 m3
28 Ván khuôn gỗ tường thẳng - chiều dày ≤45 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,056 100m2
29 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,08 m3
30 Lắp đặt ống nhựa PVC D110 trên thân kè đá hộc Mô tả kỹ thuật theo chương V 44,128 m
31 Lắp đặt ống nhựa PVC D110 đón nước xả ra hồ từ bó vỉa bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V 27,5 m
32 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 110mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 11 cái
33 Vận chuyển vật liệu đá dăm Mô tả kỹ thuật theo chương V 15,999 10m³/1km
34 Vận chuyển vật liệu đá hộc Mô tả kỹ thuật theo chương V 155,28 10m³/1km


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.931776E9 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.386355E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng đồng tương tự tối thiểu là: 01 hợp đồng thi công công trình giao thông cấp 4 trở lên sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước có giá trị của hợp đồng tối thiểu là: 3.234.828.000 đồng. (Nếu 01 Hợp đồng tương tự của nhà thầu không đảm bảo tính tương tự hết các phần việc tương tự của gói thầu; Nhà thầu có thể đóng kèm các hợp đồng khác đảm bảo có các phần việc tương tự gói thầu tham dự) ( Nhà thầu phải scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu chứng minh: Quyết định phê duyệt dự án (quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật), Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng; các hóa đơn VAT xuất bán khối lượng công trình đã hoàn thành)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.234.828.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình giao thông
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường 1 - Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc kỹ sư cầu đường trở lên;Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên; đã được đào tạo về an toàn lao động.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; hợp đồng lao động, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm; Chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình; chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động. 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 1 - Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc kỹ thuật công trình cầu đường. Đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
3 Giám sát kỹ thuật, chất lượng kiêm an toàn lao động 1 - Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc kỹ sư cầu đường trở lên. Đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên;(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy đào Dung tích gầu ≥ 1,25 m3 1
2 Máy đầm đất – đầm cóc Lực đập ≥ 1000kg 1
3 Ô tô tải tự đổ Tải trọng ≥7 tấn 3
4 Lu ≥ 10 tấn 1
5 Máy cắt uốn thép ≥5kw 1
6 Máy đầm bàn Công suất ≥1kw 1
7 Máy đầm dùi Công suất >1,5kw 1
8 Máy hàn điện Công suất ≥ 23KW 1
9 Máy trộn bê tông Dung tích thùng trộn ≥ 250 lít 1
10 Ô tô tưới nước Công suất ≥5m3 1
11 Máy trộn vữa Dung tích thùng trộn ≥150 lít 1
12 Máy bơm nước Công suất ≥0,75kw 1
13 Tổ hợp thiết bị kiểm tra chất lượng công trình (Phòng Las-xd) Tổ hợp 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.