Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC ĐA NĂNG - PHẦN KT-KC
1 Dọn dẹp bàn ghế Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 công
2 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 486,4988 m2
3 Tháo dỡ cửa bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 246,801 m2
4 Tháo dỡ khuôn cửa đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V 658,07 m
5 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,4911 tấn
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5453 m3
7 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại Mô tả kỹ thuật theo chương V 826,4323 m2
8 Phá dỡ nền gạch lá nem Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,2304 m2
9 Tháo dỡ ống thoát nước mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 công
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V 357,6476 m2
11 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V 357,6476 m2
12 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V 570,188 m2
13 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V 570,188 m2
14 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V 130,6633 m2
15 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V 130,6633 m2
16 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 420,2058 m2
17 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 420,2058 m2
18 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 42,8878 m2
19 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 42,8878 m2
20 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại Mô tả kỹ thuật theo chương V 71,1698 m3
21 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,26 m3
22 Gia công xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,9583 tấn
23 Lắp dựng xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,958 tấn
24 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 356,1024 1m2
25 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dày 0,42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,6134 100m2
26 Tôn úp nóc khổ 400mm dày 0,42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 67,18 m
27 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5453 m3
28 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 369,1858 m2
29 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 570,188 m2
30 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 130,6633 m2
31 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 42,8878 m2
32 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 420,2058 m2
33 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 761,9261 m2
34 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 42,762 m2
35 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,7442 m2
36 Đắp nền móng công trình bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,5665 m3
37 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V 22,1784 m2
38 Lát gạch đất nung đỏ KT 500x500 Mô tả kỹ thuật theo chương V 17,64 m2
39 Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.140,376 m2
40 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 926,186 m2
41 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.066,562 m2
42 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 988,161 m2
43 Hoa inox cửa sổ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.147,947 kg
44 Cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm hệ kính 6,38mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 57,12 m2
45 Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm hệ kính 6,38mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,141 m2
46 Cửa sổ mở trượt 4 cánh , cửa nhôm hệ kính 6,38mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 170,4 m2
47 Vách kính khung nhôm hệ kính 6,38mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 13,14 m2
48 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m Mô tả kỹ thuật theo chương V 8,3952 100m2
B HẠNG MỤC: ĐIỆN + NƯỚC NHÀ LỚP HỌC ĐA NĂNG
1 Tháo dỡ hệ thống điện hiện trạng Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 công
2 Lắp đặt lại phòng tin học Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 công
3 Lắp đặt quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 42 cái
4 Lắp đặt đèn LED ốp sát trần tròn - 12W Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 bộ
5 Lắp đặt đèn led 2x18W - 1,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V 61 bộ
6 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 750 m
7 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 850 m
8 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 400 m
9 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 m
10 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 10mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,5 m
11 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 25mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 150 m
12 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.300 m
13 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 300 m
14 Lắp đặt công tắc 1 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cái
15 Lắp đặt công tắc 2 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
16 Lắp đặt công tắc 3 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
17 Lắp đặt ổ cắm đôi Mô tả kỹ thuật theo chương V 19 cái
18 Lắp đặt ổ cắm đôi âm sàn Mô tả kỹ thuật theo chương V 43 cái
19 Lắp đặt các automat 1 pha 10A Mô tả kỹ thuật theo chương V 11 cái
20 Lắp đặt các aptomat 1 pha 16A Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
21 Lắp đặt các aptomat 1 pha 20A Mô tả kỹ thuật theo chương V 18 cái
22 Lắp đặt các aptomat 1 pha 32A Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 cái
23 Lắp đặt các automat 3 pha 40A Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
24 Lắp đặt các automat 3 pha 50A Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
25 Lắp đặt hộp aptomat phòng Mô tả kỹ thuật theo chương V 11 hộp
26 Tủ điện tổng Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
27 Gia công, đóng cọc chống sét Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cọc
28 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 m
29 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 195 m
30 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 m
31 Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
32 Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
33 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 100m
34 Lắp đặt van khóa nhiệt PPR đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
35 Lắp đặt tê nhiệt PP-R D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
36 Lắp đặt cút nhiệt PP-R 90 D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
37 Lắp đặt cút nhiệt ren trong PPR D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
38 Vòi chờ D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
39 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 48mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4 100m
40 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 48mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
41 Tê nhựa PVC D48 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
42 Giếng khoan 50m Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 m
43 Máy bơm nước 750W Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
44 Phụ kiện ống PPR Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 TB
C HẠNG MỤC: SÂN VƯỜN
1 Chặt cây Mô tả kỹ thuật theo chương V 31 cây
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 22,104 1m3
3 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,3683 m3
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1474 100m3
5 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1474 100m3/1km
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8,5178 m3
7 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 26,4758 m3
8 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 139,736 m2
9 Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán Mô tả kỹ thuật theo chương V 36,1668 m2
10 Mua đất màu trồng cây Mô tả kỹ thuật theo chương V 34,9178 m3
11 Đắp cát công trình bằng máy đầm Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,3685 100m3
12 Lớp vải bạt xác rắn Mô tả kỹ thuật theo chương V 5.239 m2
13 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 43,8 m3
14 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 502 m3
15 Lát gạch Terrazzo KT 400x400x30, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 5.020 m2
16 Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, sâu ≤50m - Đường kính <200mm, cấp đá III Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 1m khoan
17 Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng <100m - Đường kính ống lọc <219mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 m ống lọc
18 Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng, khoan xoay tự hành 54CV Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 1 lần lắp dựng + Tháo dỡ
19 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,35 100m
20 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 75mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,15 100m
21 Chèn sỏi tầng lọc Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1969 m3
22 Gia công ống lọc Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 m
23 Lắp đặt chụp lọc nhựa Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
24 Chèn sét Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,3957 m3
25 Vận chuyển mùn khoan, cự ly vận chuyển ≤2km Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0883 10m3 mùn khoan
26 Máy bơm nước 750W Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
27 Trõ bơm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
28 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5 100m
29 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,7 100m
30 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2 100m
31 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,76 100m
32 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,06 100m
33 Rắc co PPR D50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
34 Rắc co PPR D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
35 Lắp đặt van khóa nhiệt PPR, ĐK 50mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
36 Lắp đặt van khoá nhiệt PPR, ĐK25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
37 Lắp đặt tê nhiệt PPR D40/32 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
38 Lắp đặt tê nhiệt PPR D32/25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
39 Lắp đặt tê nhiệt PPR D32 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
40 Lắp đặt cút nhiệt PPR 90 D50 Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 cái
41 Lắp đặt cút nhiệt PPR 90 D32 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
42 Lắp đặt cút nhiệt PPR 90 D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 cái
43 Lắp đặt cút nhiệt ren trong PPR D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
44 Lắp đặt côn nhiệt PPR D50/40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
45 Lắp đặt côn nhiệt PPR D40/32 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
46 Lắp đặt côn nhiệt PPR D32/25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
47 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,8 100m
48 Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2 100m
49 Lắp đặt tê nhựa D90/34 - 90 độ Mô tả kỹ thuật theo chương V 10 cái
50 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cái
51 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
52 Măng sông nhựa U.PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
53 Côn nhựa PVC D90/34 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
54 Lắp đặt bể nước Inox 2m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 bể
55 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi+ vòi rửa Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 bộ
56 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,8854 1m3
57 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,295 m3
58 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0459 100m3
59 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0459 100m3/1km
60 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,6121 m3
61 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,2 m3
62 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 11,3534 m3
63 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,446 100m3
64 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,4274 m3
65 Lát gạch đất nung, Gạch KT 500x500 vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 72 m2
66 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,2 m2
67 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,94 m2
68 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,768 1m3
69 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0077 100m3
70 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,096 m3
71 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,672 m3
72 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,056 100m2
73 Gia công khung bằng thép ống mạ kẽm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2124 tấn
74 Lắp khung thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,212 tấn
75 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,9632 100m3
76 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,0697 1m3
77 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,764 1m3
78 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,0516 100m3
79 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 Mô tả kỹ thuật theo chương V 26,8002 m3
80 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 26,8002 m3
81 Xây hố van, hố ga bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2225 m3
82 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 48,9676 m3
83 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 19,6248 m3
84 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2863 100m2
85 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 293,712 m2
86 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) Mô tả kỹ thuật theo chương V 15,4229 m3
87 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,8576 100m2
88 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,5133 tấn
89 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg Mô tả kỹ thuật theo chương V 357 cái
D HẠNG MỤC: CỔNG – NHÀ BẢO VỆ, HÀNG RÀO
1 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4426 100m3
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 5,2811 1m3
3 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 16,4937 m3
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,3299 100m3
5 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,3299 100m3/1km
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,6179 m3
7 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,0788 m3
8 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,252 100m2
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0189 tấn
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,336 tấn
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,3385 m3
12 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2072 100m2
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0572 tấn
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,3442 tấn
15 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,0636 m3
16 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,1164 m3
17 Đắp nền móng công trình bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,8933 m3
18 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,17 m3
19 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,8252 m3
20 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2856 100m2
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0374 tấn
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2697 tấn
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2572 m3
24 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1777 100m2
25 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0672 tấn
26 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1042 tấn
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2855 tấn
28 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,7545 m3
29 Ván khuôn gỗ sàn mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,6531 100m2
30 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,7168 tấn
31 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5851 m3
32 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0106 tấn
33 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0622 tấn
34 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0932 100m2
35 Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 11,6585 m3
36 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,1816 m3
37 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,5205 m3
38 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,3133 m3
39 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 77,5268 m2
40 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 41,65 m2
41 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 68,5828 m2
42 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,4664 m2
43 Trát trần, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 60,9016 m2
44 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 22,2 m2
45 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 34,01 m2
46 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 14,6644 m2
47 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,12 m2
48 Lát gạch đất nung - KT 500x500 mm vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,12 m2
49 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 183,63 m
50 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 21,6 m
51 Vét mạch lõm Mô tả kỹ thuật theo chương V 85,12 m
52 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 229,21 m2
53 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 56,116 m2
54 Bộ chữ inox vàng 304 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 bộ
55 Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm hệ kính 6,38mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,07 m2
56 Cửa sổ 4 cánh mở trượt, cửa nhôm hệ kính 6,38mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 7,2 m2
57 Cửa sổ 2 cánh mở trượt, cửa nhôm hệ kính 6,38mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,7 m2
58 Cánh cổng + hoa sắt cửa sổ bằng inox 304 Mô tả kỹ thuật theo chương V 328,37 kg
59 Bản lề cối Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 cái
60 Bản lề lá Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
61 Khoá cổng Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 cái
62 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,5868 100m3
63 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 8,3516 1m3
64 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,7915 m3
65 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 34,3949 m3
66 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 71,9075 m3
67 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,3566 m3
68 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,65 tấn
69 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,8092 100m2
70 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 34,098 m3
71 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,3293 100m3
72 Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 15,8397 m3
73 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 17,2301 m3
74 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 46,7899 m3
75 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 228,6812 m2
76 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.323,2644 m2
77 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.593,36 m
78 Vét mạch lõm Mô tả kỹ thuật theo chương V 84,48 m
79 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.551,946 m2
80 Gia công hàng rào thép hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5302 tấn
81 Sơn tĩnh điện Mô tả kỹ thuật theo chương V 530 kg
82 Lắp dựng hàng rào hoa sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V 57,9076 m2
E HẠNG MỤC: ĐIỆN NHÀ BẢO VỆ
1 Lắp đặt đèn led 2x18W - 1,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 bộ
2 Lắp đặt quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
3 Lắp đặt công tắc 2 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
4 Lắp đặt ổ cắm đôi Mô tả kỹ thuật theo chương V 3 cái
5 Lắp đặt hộp aptomat phòng Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 hộp
6 Lắp đặt các aptomat 2 pha 16A Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
7 Móc treo quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
8 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 m
9 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 30 m
10 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 m
11 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 m
F HẠNG MỤC: NHÀ ĐỂ XE
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 12,012 1m3
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,2833 1m3
3 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,765 m3
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0953 100m3
5 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0953 100m3/1km
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,4857 m3
7 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,0734 m3
8 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16,0185 m2
9 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,4 m3
10 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,096 100m2
11 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,864 m3
12 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1152 100m2
13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0293 tấn
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,7278 tấn
15 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1099 tấn
16 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,11 tấn
17 Bu lông neo M18 Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 cái
18 Đắp cát công trình bằng máy đầm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,3524 100m3
19 Lớp vải bạt xác rắn Mô tả kỹ thuật theo chương V 107,88 m2
20 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16,182 m3
21 Gia công cột bằng thép ống mạ kẽm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,6545 tấn
22 Lắp cột thép các loại Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,654 tấn
23 Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,4822 tấn
24 Lắp dựng xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,482 tấn
25 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dày 0,42mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,3061 100m2
G HẠNG MỤC: PHÁ DỠ+ VẬN CHUYỂN
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 126,4952 m2
2 Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤4m Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,7774 m2
3 Tháo dỡ các kết cấu thép - cột thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,0564 tấn
4 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5568 tấn
5 Tháo dỡ hoa sắt hàng rào Mô tả kỹ thuật theo chương V 75,72 m2
6 Tháo dỡ cửa bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 19,815 m2
7 Tháo dỡ khuôn cửa đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V 60,2 m
8 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,9576 m3
9 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,8194 m3
10 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,3761 m3
11 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V 27,4512 m3
12 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V 53,5348 m3
13 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,9659 m3
14 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,1524 m3
15 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 11,0337 1m3
16 vận chuyển phế thải bằng ô tô - 7,0T Mô tả kỹ thuật theo chương V 129,6755 m3
17 Vận chuyển vật liệu đá dăm Mô tả kỹ thuật theo chương V 66,5595 10m³/1km


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.713125E9 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.942E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng đồng tương tự tối thiểu là: 01 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp 4 trở lên sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước có giá trị của hợp đồng tối thiểu là: 4.533.000.000 đồng. ( Nhà thầu phải scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu chứng minh: Quyết định phê duyệt dự án (quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật), Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng; các hóa đơn VAT xuất bán khối lượng công trình đã hoàn thành)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.533.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường 1 - Trình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình trở lênCó chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng 3 trở lên; hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 05 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên; đã được đào tạo về an toàn lao động.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; hợp đồng lao động, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm; Chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình; chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động. 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. Đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
3 Cán bộ bộ kỹ thuật -kiêm an toàn lao động 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình hoặc kỹ sư xây dựng. Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động hoặc đã tham gia ít nhất 03 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). 3 2
4 Công nhân 15 Tổi thiểu 15 (Mười lăm) Công nhân đã được đào tạo nghề và đã được học ATLĐ theo ngành nghề của mình (Các tài liệu chứng nhận nghề, chứng nhận huấn luyện ATLĐ hoặc thẻ ATLĐ phải được công chứng hoặc chứng thực để chứng minh) 1 1

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy cắt gạch đá ≥ 1,5kw 1
2 Máy hàn điện ≥14kw 1
3 Máy trộn vữa ≥150 lít 1
4 Ô tô tải tự đổ ≥ 7 tấn 2
5 Máy khoan bê tông cầm tay ≥ 0,62Kw 1
6 Máy mài ≥ 1Kw 1
7 Máy hàn nhiệt ≥1,5kw 1
8 Máy cắt uốn cốt thép ≥5kw 1
9 Máy đào xúc bánh lốp ≥ 1,25 m3 1
10 Máy đầm bàn ≥ 1Kw 1
11 Máy đầm dùi ≥ 1,5Kw 1
12 Máy đầm đất cầm tay ≥50kg 1
13 Máy hàn điện ≥5kw 1
14 Máy trộn vữa ≥150lít 1
15 Máy trộn bê tông ≥250lít 2
16 Máy vận thăng ≥0,8T 1
17 Máy bơm nước ≥0,75kw 1
18 Máy kinh vĩ Độ phóng đại ≥30x 1
19 Máy khoan giếng Tổ hợp 1
20 Tổ hợp thiết bị kiểm tra chất lượng công trình (Phòng Las-xd) Tổ hợp 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.