Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A ĐOẠN KM18 +700 - : - KM19 +500
1 Đào lề gia cố đất cấp II 85,03 m3
2 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên bù vênh bằng CPĐD 313,49 m3
3 Đắp cát gia cố lề độ chặt yêu cầu K=0,95 40,18 m3
4 Đổ bê tông gia cố lề đá 2x4, mác 200 160,72 m3
5 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít lượng nhũ tương 1,0 kg/m2 3.005,73 m2
6 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít lượng nhũ tương 0,5 kg/m2 121,08 m2
7 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C 12,5 chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm 3.011,96 m2
8 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C 12,5 diện tích vuốt rẽ, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm 114,85 m2
9 Sơn vạch kẻ đường bằng sơn phản quang dày 2mm 28,39 m2
10 Sơn vạch kẻ đường bằng sơn phản quang dày 5mm 49,5 m2
11 Lắp đặt biển báo phản quang tam giác L2, loại 1 biển /cột cạnh 0,7m 4 bộ
12 Lắp đặt biển báo phản quang tam giác L2, loại 2 biển /cột cạnh 0,7m 2 bộ
13 Phá dỡ kết cấu gạch Vận chuyển đổ bỏ 48,504 m3
14 Phá dỡ kết cấu bê tông Vận chuyển đổ bỏ 32,508 m3
15 Đào lớp đệm đá dăm đáy rãnh Vận chuyển đổ bỏ 22,45 m3
16 Đào rãnh đất cấp II 24,16 m3
17 Thi công lớp đá đệm móng Cấp phối đá dăm D= 37.5mm 22,446 m3
18 Đổ bê tông móng đá 2x4, mác 150 33,8 m3
19 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22 vữa XM mác 75 43,086 m3
20 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm vữa XM mác 75 196,08 m2
21 Bê tông mũ tường đá 1x2, mác 200 20,38 m3
22 Cốt thép tấm đan rãnh D = 6-8mm 823,02 Kg
23 Cốt thép tấm đan rãnh D = 10 mm 959,76 Kg
24 Bê tông bản đạy rãnh M250, đá 1x2 18,576 m3
25 Lắp đặt tấm đan cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg 258 tấm
B ĐOẠN KM 23 - KM 26 VÀ TUYẾN NHÁNH
1 Đánh cấp Vận chuyển đổ bỏ 91,99 m3
2 Đắp lề bằng đất tận dụng độ chặt yêu cầu K=0,95 210,53 m3
3 Đào lề gia cố đất cấp II 299,96 m3
4 Đắp cát đệm gia cố lề độ chặt yêu cầu K=0,95 70,02 m3
5 Đổ bê tông gia cố lề đá 2x4, mác 200 279,97 m3
6 Đào xử lý mặt đường cũ BTN nhựa cũ & CPĐD 526,9 m3
7 Đào khuôn đất cấp III 1.628,23 m3
8 Đắp đất nền đường K95 độ chặt yêu cầu K=0,95 490,56 m3
9 Đắp đất nền đường K98 độ chặt yêu cầu K=0,98 820,97 m3
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 16 cm 262,34 m3
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 28cm 458,8 m3
12 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít lượng nhũ tương 1,0 kg/m2 1.639,55 m2
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C19 chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm 1.639,55 m2
14 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít lượng nhũ tương 0,5 kg/m2 17.643,68 m2
15 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C 12,5 thảm MĐ dày 5cm+ bù vênh dày BQ 1.3cm 14.864,59 m2
16 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C 12,5 chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm 2.779,09 m2
17 Sơn vạch kẻ đường bằng sơn phản quang dày 2mm 144,9 m2
18 Sơn gờ giảm tốc bằng sơn phản quang dày 5mm 82,5 m2
19 Tháo dỡ biển báo Không tận dụng lại 5 bộ
20 Lắp đặt biển báo phản quang tam giác L1, loại 1 biển /cột cạnh 0,7m 5 bộ
21 Lắp đặt biển báo phản quang tam giác L2, loại 1 biển /cột cạnh 0,7m 21 bộ
22 Lắp đặt biển báo phản quang tam giác L2, loại 2 biển /cột cạnh 0,7m 4 bộ
23 Phá dỡ kết cấu bê tông bê tông nền cũ 5,03 m3
24 Đào rãnh Vận chuyển đổ bỏ 170,86 m3
25 Thi công lớp đá dăm đệm móng loại đá có đường kính Dmax<= 4 cm 22,04 m3
26 Đổ bê tông đáy rãnh đá 2x4, mác 150 33,18 m3
27 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22 vữa XM mác 75 42,29 m3
28 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm vữa XM mác 75 192,49 m2
29 Bê tông mũ tường, đá 1x2, mác 200 22,04 m3
30 Cốt thép tấm bản đạy rãnh D = 6-8mm 1.849,43 Kg
31 Cốt thép tấm bản đạy rãnh D = 12mm 1.006,94 Kg
32 Bê tông bản đạy rãnh M250, đá 1x2 22,77 m3
33 Lắp đặt tấm đan cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg 253 cấu kiện
C ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1 Đảm bảo an toàn giao thông Trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng 1 Khoản


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.2135E10 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.426959E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 5.662.905.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình giao thông
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng 1 Có Bằng tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Có chứng chỉ hành nghề phù hợp hoặc các tài liệu chứng minh đủ năng lực tương ứng với chức danh chỉ huy trưởng 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 1 Có Bằng tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. 3 2

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy đào Đào nền 1
2 Máy ủi San ủi 1
3 Ô tô tự đổ ≥ 10T Vận chuyển nguyên vật liệu 2
4 Máy lu ≥16T Lu lèn nền, mặt đường 2
5 Máy nén khí Vệ sinh mặt đường 1
6 Máy phun nhựa đường Nấu, phun nhựa đường 1
7 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa Rải bê tông nhựa 1
8 Thiết bị sơn kẻ vạch Sơn kẻ đường 1
9 Lò nấu sơn, lò nung keo Sơn kẻ đường 1
10 Máy toàn đạc điện tử Đo đạc 1
11 Máy trộn vữa Trộn vữa 1
12 Máy trộn bê tông Trộn bê tông 1
13 Đầm cóc Thi công hệ thống thoát nước. 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.