Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A PHẦN MÓNG
1 Đào móng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 880,6421 m3
2 Đào dầm móng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 15,5736 m3
3 Đắp đất đầm chặt chân móng K90 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 298,74 m3
4 Đắp đất tôn nền nhà đầm chặt K90 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 595,05 m3
5 Vận chuyển đất đổ thải Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,43 m3
6 Đắp nền móng công trình bằng thủ công Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 595,0399 m3
7 Ván khuôn móng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,5821 100m2
8 Bê tông lót móng M150, đá 4x6 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 42,8683 m3
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 4,4293 tấn
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1,0379 tấn
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 3,5801 tấn
12 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1,2098 100m2
13 Bê tông móng M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 206,782 m3
14 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1,7855 100m2
15 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,8392 tấn
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,1716 tấn
17 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 3,1488 tấn
18 Bê tông cột , M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 17,028 m3
19 Ván khuôn xà dầm, giằng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1,5532 100m2
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,7963 tấn
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,9822 tấn
22 Bê tông xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 20,1663 m3
23 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 125,169 m3
24 Rải bạt xác rắn chống thấm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 870,8488 m2
25 Bê tông nền, M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 74,1158 m3
26 Bê tông nền, M150, đá 1x2, Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 12,969 m3
B PHẦN THÂN:
1 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 6,5286 100m2
2 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,7505 tấn
3 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,5691 tấn
4 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 4,5437 tấn
5 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 3,3905 tấn
6 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,2151 tấn
7 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,1861 tấn
8 Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 28,38 m3
9 Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 31,4072 m3
10 Ván khuôn xà dầm, giằng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,1851 100m2
11 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,3447 tấn
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,4249 tấn
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1,6232 tấn
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,2155 tấn
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 22,5947 m3
16 Ván khuôn gỗ sàn mái Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 4,701 100m2
17 Ván khuôn gỗ sàn mái Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,7145 100m2
18 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 4,4122 tấn
19 Bê tông sàn mái M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 47,01 m3
20 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 63,5158 m3
21 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 77,87 m3
22 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,4461 m3
23 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 35,7156 m3
24 Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 10,4926 m3
25 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,0453 100m2
26 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,0262 tấn
27 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,0324 tấn
28 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,5362 m3
29 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 8 1cấu kiện
30 Ván khuôn xà dầm, giằng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,3365 100m2
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,159 tấn
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,864 m3
C PHẦN MÁI:
1 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 19,3474 tấn
2 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 521,43 1m2
3 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 19,3474 tấn
4 Bu long neo M24x600 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 120 cái
5 Gia công xà gồ thép Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,7192 tấn
6 Lắp dựng xà gồ thép Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2,7192 tấn
7 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 358,4039 1m2
8 Lợp mái che tường bằng tôn múi 3 lớp chống nóng , chiều dài bất kỳ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 7,8015 100m2
9 Tôn úp nóc Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 73,64 md
10 Trần tôn dày 0,4ly Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 34,3602 m2
11 Lắp đặt ống nhựa miệng bát- Đường kính 110mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,8835 100m
12 Lắp đặt ống nhựa miệng bát- Đường kính 48mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,1738 100m
13 Lắp đặt ống nhựa miệng bát - Đường kính 34mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,072 100m
14 Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 110mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 9 cái
15 Thoát sàn D110mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 9 cái
D PHẦN HOÀN THIỆN
1 Ốp đá rối Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 95,686 m2
2 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 637,2145 m2
3 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 810,8675 m2
4 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 697,6504 m2
5 Trát trần, vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 470,1 m2
6 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 230,8097 m2
7 Vẽ trang trí biểu tượng thể thao Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1 Cái
8 Vòng biểu tượng olympic bằng Inox Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 10 Cái
9 Chữ inox màu theo phối cảnh: NHÀ RÈN LUYỆN THỂ THAO (chiều cao chữ 60cm) Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 36 chữ
10 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 26,82 m2
11 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 338,08 m2
12 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 338,08 m2
13 Đánh bóng nền, sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Epoxy chống trơn trượt Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 748,368 m2
14 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (gạch 600x600mm), vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 154,5064 m2
15 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1.334,8649 m2
16 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1.511,7772 m2
17 Gia công, lắp dựng cửa đi nhôm hệ 4 cánh mở quay, phụ kiện đồng bộ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 18 m2
18 Gia công, lắp dựng cửa đi nhôm hệ 1 cánh mở quay, phụ kiện đồng bộ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 9,719 m2
19 Gia công, lắp dựng cửa sổ nhôm hệ 1 cánh hắt, phụ kiện đồng bộ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 74,16 m2
20 Vách kính nhôm hệ, phụ kiện đồng bộ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 438,6001 m2
21 Chênh kính 6,38ly Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 540,4791 m2
22 Sản xuất song cửa sổ Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 46,23 kg
23 Sơn tĩnh điện Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 46,23 kg
24 Lắp dựng hoa sắt cửa Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 4,86 m2
25 Sản xuất và lắp dựng thang sắt thăm mái Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 35,27 kg
26 Lắp đặt ghế ngồi bằng Inox Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 646,67 kg
27 Đầu chụp Inox Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 120 cái
28 Thép liên kết D14 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 65,25 kg
E CHỐNG SÉT + ĐIỆN
1 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 52 m
2 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 124 m
3 Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 5 cái
4 Bình sứ trang trí chân kim Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 5 cái
5 Gia công, đóng cọc chống sét Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 12 cọc
6 Đào móng đóng cọc chống sét, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 15,0752 1m3
7 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,1508 100m3
8 Đo kiểm tra điện trở chống sét Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 3 điểm
9 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 176 m
10 Bu lông, đai ốc, vành đệm M12x25 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 3 Bộ
11 Lắp đặt quạt treo tường Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 30 cái
12 Lắp đặt đèn sát trần có chụp Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2 bộ
13 Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 3 bóng Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 8 bộ
14 Đèn chiếu sáng led 250W Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 49 bộ
15 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 812 m
16 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 57 m
17 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 55 m
18 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 285 m
19 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 320 m
20 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 74 m
21 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 120 m
22 Lắp đặt công tắc 1 hạt Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 6 cái
23 Lắp đặt ổ cắm đôi Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 32 cái
24 Tủ điện tổng 450*350*150 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1 cái
25 Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 14 cái
26 Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 2 cái
27 Lắp đặt các automat 3 pha ≤150A Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 1 cái
28 Hộp đấu nối Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 47 hộp
F SÂN VƯỜN + RÃNH THOÁT NƯỚC
1 Đào móng - Cấp đất II Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 44,919 1m3
2 Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,1497 100m3
3 Đắp cát nền móng công trình Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 4,4919 m3
4 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,2898 100m2
5 Bê tông đáy rãnh M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 8,9838 m3
6 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 14,9827 m3
7 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 136,206 m2
8 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,4408 100m2
9 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 0,5554 tấn
10 Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 7,54 m3
11 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 145 1cấu kiện
12 Đắp nền móng công trình Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 13,18 m3
13 Dải bạt xác rắn chống thấm phần đổ BT sân Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 263,6 m2
14 Bê tông nền M200, đá 1x2 Xem mục chỉ dẫn kỹ thuật của HSMT và bản vẽ kèm theo 31,632 m3


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.05999625E10 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.111992E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hợp đồng kèm bảng phụ lục khối lượng hợp đồng; Quyết định phê duyệt dự án, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dựng hoặc tài liệu chứng minh khối lượng hoàn thành công trình đạt trên 80%)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.927.982.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.855.964.000 VND.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng 1 - Kỹ sư chuyên ngành dân dụng; Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên; Chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động; Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng; Chứng chỉ đào tạo PCCC.+ Đã đảm nhận vai trò chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV tương tự.- Nộp bản scan các tài liệu sau:+ Tài liệu chứng minh đã từng tham gia công trình tương tự với vai trò chỉ huy trưởng+ Văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực 7 2
2 Cán bộ quản lý chất lượng 1 - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên ;Đã quản lý chất lượng 01 công trình tương tự trở lên;-Nộp bản scan các tài liệu sau:+ Tài liệu chứng minh đã từng tham gia công trình tương tự+ Văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực 5 1
3 Cán bộ phụ trách kỹ thuật trực tiếp 1 - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụngĐã là kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự trở lên;-Nộp bản scan các tài liệu sau:+ Tài liệu chứng minh đã từng tham gia công trình tương tự+ Văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực 3 1
4 Cán bộ quản lý an toàn lao động và vệ sinh công trường. 1 - Trình độ đại học- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh công trường- Đã từng quản lý an toàn lao động và vệ sinh công trường 01 công trình có quy mô tương tự.Nộp bản scan các tài liệu sau:+ Tài liệu chứng minh đã từng tham gia công trình tương tự+ Văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực 3 1
5 Cán bộ phụ trách khối lượng, thanh toán 1 Trình độ đại học- Có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên- Đã từng phụ trách khối lượng, thanh toán 01 công trình có quy mô tương tựNộp bản scan các tài liệu sau:+ Tài liệu chứng minh đã từng tham gia công trình tương tự+ Văn bằng, chứng chỉ còn hiệu lực 3 1

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy trộn vữa Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 2
2 Máy trộn bê tông Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 2
3 Xe ô tô tự đổ Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 2
4 Máy đầm cóc Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 1
5 Máy đào Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 1
6 Máy đầm bàn Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 2
7 Máy đầm dùi Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 2
8 Máy bơm nước Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 2
9 Máy phát điện Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 1
10 Máy hàn điện Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 1
11 Máy cắt uốn sắt Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.