Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC: NÚT TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG KM1+030
1 Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-2x16mm2 cấp nguồn từ cột điểm đấu đến Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,5 100m
2 Rải cáp ngầm điều khiển Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3,11 100m
3 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3,9 100m
4 Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE-D65/50 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,06 100m
5 Lắp đặt ống thép tráng kẽm D70 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,53 100m
6 Rải dây đồng trần M10 nối tiếp địa liên hoàn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3,11 100m
7 Làm đầu cáp khô, đầu cose M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 16 1 đầu cáp
8 Làm đầu cáp khô, đầu cose M16 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 32 1 đầu cáp
9 Lắp bảng điện cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bảng
10 Lắp của cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 cửa
11 Luồn cáp ngầm cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 48 1 đầu cáp
12 Rãnh cáp trên hè Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 107 m
13 Rãnh cáp qua đường Asphan Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 m
14 Rãnh cáp qua đường bằng PP khoan ngầm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 m
15 Tiếp địa cột đèn RC1 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
16 Lắp dựng Cột THGT côn mạ kẽm 6.2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
17 Lắp tay vươn 4m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
18 Lắp tay vươn 5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
19 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
20 Lắp tay bắt 1 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
21 Lắp tay bắt 3 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
22 Lắp tay bắt 3 đèn trên cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
23 Móng cột đèn 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
24 Móng cột đèn 6,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
25 Lắp Đèn THGT 3 màu 3xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
26 Lắp Đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D400-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
27 Lắp Đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
28 Lắp Đèn THGT cho người đi bộ 1xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
29 Hòm đếm điện năng cấp nguồn 1 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 hòm
30 Ghíp đồng nhôm 03 bulong nối cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
31 Băng cách điện hạ thế Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 cuộn
32 Cột cảnh báo tín hiệu đèn giao thông Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cột
33 Tủ ĐKTH giao thông TSC 0306 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 tủ
34 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 22,88 m2
B HẠNG MỤC: NÚT TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG KM1+658
1 Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-2x16mm2 cấp nguồn từ cột điểm đấu đến Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,3 100m
2 Rải cáp điều khiển 12x2,5mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,24 100m
3 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3,9 100m
4 Lắp đặt Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,29 100m
5 Lắp đặt ống thép tráng kẽm D70 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,51 100m
6 Rải dây đồng trần M10 nối tiếp địa liên hoàn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,24 100m
7 Làm đầu cáp khô, đầu cose M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 16 1 đầu cáp
8 Làm đầu cáp khô, đầu cose M16 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 32 1 đầu cáp
9 Lắp bảng điện cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bảng
10 Lắp của cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 cửa
11 Luồn cáp ngầm cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 48 1 đầu cáp
12 Rãnh cáp trên hè Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 74 m
13 Rãnh cáp qua đường Asphan Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 m
14 Rãnh cáp qua đường bằng PP khoan ngầm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 m
15 Tiếp địa cột đèn RC1 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
16 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 6.2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
17 Lắp tay vươn 4m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
18 Lắp tay vươn 5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
19 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
20 Lắp tay bắt 1 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
21 Lắp tay bắt 3 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
22 Lắp tay bắt 3 đèn trên cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
23 Móng cột đèn 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
24 Móng cột đèn 6,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
25 Lắp đèn THGT 3 màu 3xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
26 Lắp đèn THGT được phép rẽ phải 1xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 bộ
27 Lắp đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D400-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
28 Lắp đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
29 Lắp đèn THGT cho người đi bộ 1xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
30 Hòm đếm điện năng cấp nguồn 1 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 hòm
31 Ghíp đồng nhôm 03 bulong nối cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
32 Băng cách điện hạ thế Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 cuộn
33 Cột cảnh báo tín hiệu đèn giao thông Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cột
34 Tủ ĐKTH giao thông TSC 0306 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 tủ
35 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 21,28 m2
C HẠNG MỤC: NÚT TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG KM2+958
1 Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-2x16mm2 cấp nguồn từ cột điểm đấu đến Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,4 100m
2 Rải cáp điều khiển 12x2,5mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,31 100m
3 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3,9 100m
4 Lắp đặt Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,12 100m
5 Lắp đặt ống thép tráng kẽm D70 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,55 100m
6 Rải dây đồng trần M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,31 100m
7 Làm đầu cáp khô, đầu cose M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 16 1 đầu cáp
8 Làm đầu cáp khô, đầu cose M16 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 32 1 đầu cáp
9 Lắp bảng điện cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bảng
10 Lắp của cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 cửa
11 Luồn cáp ngầm cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 48 1 đầu cáp
12 Rãnh cáp trên hè Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 70 m
13 Rãnh cáp qua đường Asphan Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 m
14 Rãnh cáp qua đường bằng PP khoan ngầm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 m
15 Tiếp địa cột đèn RC1 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
16 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 6.2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
17 Lắp tay vươn 4m +5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
18 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
19 Lắp tay bắt 1 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
20 Lắp tay bắt 3 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
21 Lắp tay bắt 3 đèn trên cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
22 Móng cột đèn 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
23 Móng cột đèn 6,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
24 Lắp đèn THGT 3 màu 3xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
25 Lắp đèn THGT được phép rẽ phải 1xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 bộ
26 Lắp đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D400-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
27 Lắp đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
28 Lắp đèn THGT cho người đi bộ 1xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
29 Hòm đếm điện năng cấp nguồn 1 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 hòm
30 Ghíp đồng nhôm 03 bulong nối cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
31 Băng cách điện hạ thế Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 cuộn
32 Cột cảnh báo tín hiệu đèn giao thông Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cột
33 Tủ ĐKTH giao thông TSC 0306 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 tủ
34 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24,48 m2
D HẠNG MỤC: NÚT TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG KM4+678
1 Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-2x16mm2 cấp nguồn từ cột điểm đấu đến Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,2 100m
2 Rải cáp điều khiển 12x2,5mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,83 100m
3 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3,9 100m
4 Lắp đặt Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1,76 100m
5 Lắp đặt ống thép tráng kẽm D70 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,57 100m
6 Rải dây đồng trần M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,83 100m
7 Làm đầu cáp khô, đầu cose M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 16 1 đầu cáp
8 Làm đầu cáp khô, đầu cose M16 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 32 1 đầu cáp
9 Lắp bảng điện cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bảng
10 Lắp của cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 cửa
11 Luồn cáp ngầm cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 48 1 đầu cáp
12 Rãnh cáp trên hè Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 123 m
13 Rãnh cáp qua đường Asphan Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 14 m
14 Rãnh cáp qua đường bằng PP khoan ngầm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 m
15 Tiếp địa cột đèn RC1 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
16 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 6.2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
17 Lắp tay vươn 4m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
18 Lắp tay vươn 5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
19 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
20 Lắp tay bắt 1 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
21 Lắp tay bắt 3 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
22 Lắp tay bắt 3 đèn trên cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
23 Móng cột đèn 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
24 Móng cột đèn 6,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
25 Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
26 Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 bộ
27 Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
28 Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
29 Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
30 Hòm đếm điện năng cấp nguồn 1 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 hòm
31 Ghíp đồng nhôm 03 bulong nối cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
32 Băng cách điện hạ thế Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 cuộn
33 Cột cảnh báo tín hiệu đèn giao thông Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cột
34 Tủ ĐKTH giao thông TSC 0306 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 tủ
35 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 27,68 m2
E HẠNG MỤC: NÚT TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG KM6+921
1 Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-2x16mm2 cấp nguồn từ cột điểm đấu đến Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,25 100m
2 Rải cáp điều khiển 12x2,5mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 3,9 100m
3 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,5 100m
4 Lắp đặt Ống nhựa xoắn HDPE-D65/50 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,96 100m
5 Lắp đặt ống thép tráng kẽm D70 luồn dây Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 0,51 100m
6 Rải dây đồng trần M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2,15 100m
7 Làm đầu cáp khô, đầu cose M10 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 16 1 đầu cáp
8 Làm đầu cáp khô, đầu cose M16 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 32 1 đầu cáp
9 Lắp bảng điện cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bảng
10 Lắp của cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 cửa
11 Luồn cáp ngầm cửa cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 48 1 đầu cáp
12 Rãnh cáp trên hè Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 72 m
13 Rãnh cáp qua đường Asphan Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 m
14 Rãnh cáp qua đường bằng PP khoan ngầm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 m
15 Tiếp địa cột đèn RC1 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
16 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 6.2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
17 Lắp tay vươn 4m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
18 Lắp tay vươn 5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
19 Lắp dựng cột THGT côn mạ kẽm 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cột
20 Lắp tay bắt 1 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
21 Lắp tay bắt 3 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 1 cần đèn
22 Lắp tay bắt 3 đèn trên cột Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 1 cần đèn
23 Móng cột đèn 2,9m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
24 Móng cột đèn 6,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
25 Lắp đèn THGT 3 màu 3xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
26 Lắp đèn THGT được phép rẽ phải 1xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 2 bộ
27 Lắp đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D400-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
28 Lắp đèn đếm lùi 2 màu xanh đỏ D300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 bộ
29 Lắp đèn THGT cho người đi bộ 1xD300-led Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 8 bộ
30 Hòm đếm điện năng cấp nguồn 1 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 hòm
31 Ghíp đồng nhôm 03 bulong nối cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cái
32 Băng cách điện hạ thế Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 10 cuộn
33 Cột cảnh báo tín hiệu đèn giao thông Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 4 cột
34 Tủ ĐKTH giao thông TSC 0306 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 1 tủ
35 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 21,28 m2
F HẠNG MỤC: ĐÈN CẢNH BÁO TẠI NÚT GIAO THÔNG KM4+312 VÀ KM7+799
1 Lắp dựng cột đèn THGT 6.2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 1 cột
2 Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤3,6m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 1 cần đèn
3 Lắp tay vươn 5m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 12 1 cần đèn
4 Lắp tay bắt 1 đèn trên tay vươn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 72 1 cần đèn
5 Lắp đèn cảnh báo chớp vàng led D300 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 72 bộ
6 Lắp đèn cảnh báo 'ĐI CHẬM'-'SLOW' led D400 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 48 bộ
7 Thi công móng cột đèn 6,2m Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 móng
8 Tấm Pin năng lượng mặt trời 100Wn+ bộ chuyển nguồn Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 24 cái
9 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn: 4x1,5mm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V và hồ sơ thiết kế kèm theo 6,54 100m


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.5E9 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.7E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây lắp, lắp đặt đèn tín hiệu giao thông đường bộ hoặc công trình điện chiếu sáng thuộc dự án giao thông đường bộ
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.000.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình giao thông
  Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường 1 - Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công điện hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường 01 công trình xây lắp, lắp đặt đèn tín hiệu giao thông đường bộ hoặc 01 công trình giao thông cấp III trở lên có hạng mục đèn tín hiệu giao thông.-Trình độ kỹ sư trở lên, tốt nghiệp chuyên ngành điện hoặc cơ điện.-Có hợp đồng không xác định thời hạn với nhà thầu hoặc có thời hạn nhưng thời hạn đó đảm bảo lớn hơn thời gian thực hiện gói thầu, trường hợp nhà thầu có đặc thù quản lý lao động riêng thì phải cung cấp các tài liệu hợp pháp để chứng minh hiệu lực quản lý tương đương với hợp đồng lao động. 5 5
2 Cán bộ kỹ thuật 2 Trình độ kỹ sư trở lên, tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc cơ điện. Đã là cán bộ phụ trách thi công ít nhất 01 công trình xây lắp, lắp đặt đèn tín hiệu giao thông đường bộ hoặc 01 công trình giao thông cấp III trở lên có hạng mục đèn tín hiệu giao thông.-Có hợp đồng không xác định thời hạn với nhà thầu hoặc có thời hạn nhưng thời hạn đó đảm bảo lớn hơn thời gian thực hiện gói thầu, trường hợp nhà thầu có đặc thù quản lý lao động riêng thì phải cung cấp các tài liệu hợp pháp để chứng minh hiệu lực quản lý tương đương với hợp đồng lao động. 3 3
3 Cán bộ phụ trách an toàn lao động 1 -Trình độ kỹ sư trở lên, tốt nghiệp Đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành khác kèm theo chứng nhận huấn luyện An toàn lao động, vệ sinh lao động (còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)-Có hợp đồng không xác định thời hạn với nhà thầu hoặc có thời hạn nhưng thời hạn đó đảm bảo lớn hơn thời gian thực hiện gói thầu, trường hợp nhà thầu có đặc thù quản lý lao động riêng thì phải cung cấp các tài liệu hợp pháp để chứng minh hiệu lực quản lý tương đương với hợp đồng lao động. 3 3

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy hàn xoay chiều 23kW Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu 1
2 Cần trục ô tô Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu 1
3 Máy trộn vữa >=250L Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu 1
4 Ô tô tải tự đổ Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu 1
5 Máy đầm bê tông Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.