Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A HẠNG MỤC: XÂY LẮP
1 Đào móng - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 582,6891 m3
2 Đào móng băng - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 229,616 m3
3 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 605,53 m3
4 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 130,4791 m3
5 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,2734 tấn
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,0042 tấn
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,1185 tấn
8 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,6376 tấn
9 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,118 tấn
10 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,3061 tấn
11 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,9451 tấn
12 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,0117 tấn
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,8544 tấn
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,0086 tấn
15 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 6,3812 tấn
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,8358 tấn
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,6931 tấn
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,0004 tấn
19 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,5664 tấn
20 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 1,106 tấn
21 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,9715 tấn
22 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m Mô tả kỹ thuật theo chương V 15,5562 tấn
23 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,357 tấn
24 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,1088 tấn
25 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V 210,74 m2
26 Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác Mô tả kỹ thuật theo chương V 312,29 m2
27 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.330,12 m2
28 Ván khuôn gỗ sàn mái Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.458,43 m2
29 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Mô tả kỹ thuật theo chương V 168,88 m2
30 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp Mô tả kỹ thuật theo chương V 44,76 m2
31 Ván khuôn gỗ cầu thang thường Mô tả kỹ thuật theo chương V 30,27 m2
32 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 Mô tả kỹ thuật theo chương V 79,9991 m3
33 Bê tông cột, M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 27,4295 m3
34 Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 100,1751 m3
35 Bê tông sàn mái, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 164,3467 m3
36 Bê tông lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,0609 m3
37 Bê tông cầu thang, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4,4088 m3
38 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 9,7879 m3
39 Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 17,3107 m3
40 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 119,9549 m3
41 Xây móng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 49,963 m3
42 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 163,7876 m3
43 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 234,405 m3
44 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,3118 m3
45 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 17,8816 m3
46 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,8971 m3
47 Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 33,7906 m3
48 SXLD cửa đi 2 cánh mở quay ra ngoài bằng nhôm hệ kính trắng dày 6,38mm (Phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 103,68 m2
49 SXLD cửa đi 1 cánh mở quay ra ngoài bằng nhôm hệ kính trắng dày 6,38mm (Phụ kiện kim khí đồng bộ) Mô tả kỹ thuật theo chương V 51,84 m2
50 Sản suất cửa sổ nhôm hệ 2 cánh mở trượt Mô tả kỹ thuật theo chương V 79,92 m2
51 Sản xuất VK Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 m2
52 Bù chênh giá kính 6.38 ly Mô tả kỹ thuật theo chương V 244,44 m2
53 Gia công cửa sắt, hoa sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V 0,9972 tấn
54 Gia công lan can Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,4644 tấn
55 Trụ thép D100 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái
56 Quả cầu thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 quả
57 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg Mô tả kỹ thuật theo chương V 248 1 cấu kiện
58 Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền Mô tả kỹ thuật theo chương V 244,44 m2
59 Lắp dựng lan can sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V 137,713 m2
60 Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa sổ, lan can cầu thang, lan can hành lang Mô tả kỹ thuật theo chương V 3.284,4 kg
61 Gia công xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,7498 tấn
62 Lắp dựng xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 3,7498 tấn
63 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ Mô tả kỹ thuật theo chương V 871,72 m2
64 Tôn úp nóc Mô tả kỹ thuật theo chương V 109 m
65 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 304,6872 1m2
66 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 86,22 m2
67 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.802,5245 m2
68 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 222,088 m2
69 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.978,111 m2
70 Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 265,897 m2
71 Trát trần, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.518,0964 m2
72 Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 283,6968 m
73 Trát gờ chỉ, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 261 m
74 Đắp đầu đế cột Mô tả kỹ thuật theo chương V 35 cái
75 Đắp mặt nạ Mô tả kỹ thuật theo chương V 66 cái
76 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 489,664 m2
77 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 199,15 m2
78 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 143,952 m2
79 Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 130,12 m2
80 Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán Mô tả kỹ thuật theo chương V 48,64 m2
81 Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văng Mô tả kỹ thuật theo chương V 291,283 m2
82 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 104,6075 m2
83 Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 10,7675 m2
84 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.093,6342 m2
85 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 175,9232 m2
86 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao Mô tả kỹ thuật theo chương V 173,1072 m2
87 Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M75, PCB40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 12,9712 m2
88 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 2.110,398 m2
89 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V 4.762,468 m2
90 Quả cầu chắn rác Mô tả kỹ thuật theo chương V 19 quả
91 Ống nhựa PVC đk: 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 150,1 m
92 Cút nhựa Mô tả kỹ thuật theo chương V 76 cái
93 Đai Nhựa Mô tả kỹ thuật theo chương V 90 cái
94 Bật Thép Mô tả kỹ thuật theo chương V 150 cái
B HẠNG MỤC:ĐIỆN
1 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng Mô tả kỹ thuật theo chương V 80 bộ
2 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 bộ
3 Lắp đặt đèn sát trần có chụp Mô tả kỹ thuật theo chương V 25 bộ
4 Lắp đặt quạt trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 48 cái
5 Lắp đặt công tắc 1 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 47 cái
6 Lắp đặt công tắc 2 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 9 cái
7 Lắp đặt công tắc 3 hạt Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
8 Mặt đế nhựa âm tường Mô tả kỹ thuật theo chương V 112 mặt
9 Lắp đặt ổ cắm đôi Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
10 Lắp đặt các automat 1 pha ≤150A Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 cái
11 Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
12 Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2 Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 hộp
13 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 1.785 m
14 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 350 m
15 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 180 m
16 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 140 m
17 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột loại CXV-(3x16+1x10mm) Mô tả kỹ thuật theo chương V 100 m
18 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 960 m
19 Móc treo quật trần Mô tả kỹ thuật theo chương V 48 cái
20 Sứ quả Mô tả kỹ thuật theo chương V 2 quả
21 Băng dính cách điện Mô tả kỹ thuật theo chương V 25 cuộn
22 Đấu nối hoàn thiện Mô tả kỹ thuật theo chương V 5 công
C HẠNG MỤC: CHỐNG SÉT
1 Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 cái
2 Bình sứ lồng chân kim Mô tả kỹ thuật theo chương V 6 bình
3 Gia công, đóng cọc chống sét Mô tả kỹ thuật theo chương V 19 cọc
4 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 50,4 m
5 Kẹp nối dây dẫn sét Mô tả kỹ thuật theo chương V 4
6 Bu lông đai ốc + vòng đệm M10x10 Mô tả kỹ thuật theo chương V 12
7 Que hàn Mô tả kỹ thuật theo chương V 2,5 kg
8 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 127,2 m
9 Sơn chống gỉ Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 kg
10 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,4 1m3
11 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công Mô tả kỹ thuật theo chương V 18,4 m3
D HẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC
1 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 90 m
2 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,4mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 m
3 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 108 m
4 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 124 m
5 Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 m
6 Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
7 Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 cái
8 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 12 cái
9 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 36 cái
10 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 42 cái
11 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 120 cái
12 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 52 cái
13 Kép D40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
14 Kép D32 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
15 Kép D20 Mô tả kỹ thuật theo chương V 42 cái
16 Rắc co D40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 cái
17 Rắc co D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
18 Măng sông D25 Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 cái
19 Măng sông D40 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
20 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
21 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 20mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
22 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
23 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 40 cái
24 Măng sông D32 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
25 Măng sông D20 Mô tả kỹ thuật theo chương V 20 cái
26 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 165 m
27 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 250 m
28 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 90 m
29 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm Mô tả kỹ thuật theo chương V 68 m
30 Cút PVC D110 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
31 Tê PVC D110 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
32 Y PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 cái
33 Tê PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 8 cái
34 Cút PVC D34 Mô tả kỹ thuật theo chương V 50 cái
35 Cút PVC D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V 36 cái
36 Phễu Thu Mô tả kỹ thuật theo chương V 24 cái
37 Keo dán Mô tả kỹ thuật theo chương V 40 tuýp
38 Lắp đặt xí bệt Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 bộ
39 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 cái
40 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 bộ
41 Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 bộ
42 Lắp đặt chậu tiểu nam Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 bộ
43 Lắp đặt chậu tiểu nữ Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 bộ
44 Lắp đặt gương soi Mô tả kỹ thuật theo chương V 32 cái
45 Lắp đặt bể nước Inox 2m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V 4 bể
46 Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen Mô tả kỹ thuật theo chương V 16 bộ
47 Máy bơm nước 750w Mô tả kỹ thuật theo chương V 1 cái


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.332712E10 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.665424E9 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.200.000.000 đồng. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng, Cấp III trở lên. Trong đó, có đầy đủ các hạng mục: Móng ,Xây dựng Kết cấu, kiến trúc hệ thống điện, nước...; - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị xây lắp của gói thầu đang xét; - Nhà thầu phải nộp kèm theo các tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành như biên bản nghiệm thu hoàn thành, Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh hợp đồng hoàn thành phần lớn theo yêu cầu của HSMT; Các tài liệu chứng minh cấp, loại công trình như Quyết định phê duyệt dự án, Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT, Quyết định trúng thầu, hợp đồng thi công…
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 7.200.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình dân dụng
  Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng 1 rình độ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc xây dựng công trình trở lên Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng 3 trở lên; hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên. (Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; hợp đồng lao động, bảng kê khai năng lực kinh nghiệm; Chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trình ( Văn bản chấp thuận ban chỉ huy công trình của chủ đầu tư hoặc xác nhận kinh nghiệm của chủ đầu tư hoặc nhân sự có trong tên biên bản nghiệm thu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. Có thời gian thi công xây dựng công trình tối thiểu 5 năm trở lên tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là băng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp. Trong trường hợp nhà thầu liên danh thì các thành viên liên danh đều phải đề xuất 01 nhân sự đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng có số năm kinh nghiệm theo yêu cầu của HSMT và có chuyên môn tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. 5 1
2 Cán bộ kỹ thuật 2 - 02 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. Đã tham gia ít nhất 01 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). ( Văn bản chấp thuận ban chỉ huy công trình của chủ đầu tư hoặc xác nhận kinh nghiệm của chủ đầu tư hoặc nhân sự có trong tên biên bản nghiệm thu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. Có thời gian thi công xây dựng công trình tối thiểu 3 năm trở lên tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là băng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp 3 1
3 Cán bộ phụ trách ATLĐ 1 - Trình độ kỹ sư chuyên ngành môi trường hoặc kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động ( Hoặc chuyên nghành khác có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực). Đã tham gia ít nhất 01 công trình có quy mô tương tự cùng loại và cấp công trình đang xét trở lên.(Tài liệu chứng minh: Scan nộp kèm theo E-HSDT bản chính hoặc bản công chứng, chứng thực các tài liệu sau: Bằng Tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Vệ sinh lao động; bảng kê khai năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh mối liên hệ với nhà thầu). ( Văn bản chấp thuận ban chỉ huy công trình của chủ đầu tư hoặc xác nhận kinh nghiệm của chủ đầu tư hoặc nhân sự có trong tên biên bản nghiệm thu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. Có thời gian thi công xây dựng công trình tối thiểu 3 năm trở lên tính theo năm tốt nghiệp kèm theo là băng tốt nghiệp có chuyên ngành phù hợp 3 1

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy trộn bê tông dung tích thùng trộn ≥ 250 lít 2
2 Máy trộn vữa dung tích thùng trộn ≥ 80 lít 2
3 Máy đầm dùi công suất ≥ 1,5 Kw. 2
4 Máy đầm bàn công suất ≥ 1,0 Kw. 2
5 Máy đầm cóc. 3ta 1
6 Máy hàn điện công suất ≥ 250A. 2
7 Ô tô tải ≥ 6,0 tấn. 2
8 Máy cắt uốn thép ≥2.5Kw 1
9 Máy mài ≥1.0Kw. 1
10 Máy bơm nước ≥0,75Kw. 1
11 Máy cắt gạch ≥1,7Kw. 1
12 Máy khoan ≥0,5Kw. 1
13 Máy phát điện 3kw 1
14 Máy thủy bình đo cao 1
15 Loại thiết bị phục vụ công tác thí nghiệm. 01 tổ hợp 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.