Mẫu số 01A

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

       Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A SÂN ASPHAN
1 Đào + vận chuyển đổ bỏ, đất cấp III Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  726,4 m3
2 Mua đất đồi đắp nền K95 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  372,4525 m3
3 Đắp nền sân, độ chặt Y/C K = 0,95 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2,724 100m3
4 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2,27 100m3
5 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1,6344 100m3
6 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  9,08 100m2
7 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  9,08 100m2
8 Mua + vận chuyển BTN C19 hàm lượng nhựa 5.3% Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  150,9096 tấn
9 Đắp nền sân phía sau nhà Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  8,85 m3
10 Bê tông sân phía sau nhà, M150, đá 1x2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  26,55 m3
11 Lát sân phía sau nhà đá KT 300x600x30 mm, vữa XM M50 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  177 m2
B BỒN HOA
1 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép + vận chuyển phế thải đổ bỏ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  20,52 m3
2 Đào móng, đất cấp III Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  24,0625 1m3
3 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3,424 m3
4 Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  14,003 m3
5 Xây tường bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  9,504 m3
6 Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  102,5 m2
7 Đất màu đổ bồn hoa Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  37,1 m3
8 Cây nhội cao >4.5m, đường kinh 45-50cm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3 cây
9 Cây long lão >4.5m, đường kinh 45-50cm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cây
10 Cây xoài cao >4.5m, đường kinh 45-50cm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cây
11 Cây tùng tháp cao >3m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  10 cây
12 Cây lộc vừng cao >3m, đường kinh 25-30cm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cây
13 Cây hoa sữa >5m, đường kinh 30-35cm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cây
14 Cây vú sữa >3m, đường kinh 15-20cm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cây
C VƯỜN CÂY
1 Đào móng, đất cấp III Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  14,6116 1m3
2 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  4,4278 m3
3 Bê tông nền, M250, đá 1x2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  23,6625 m3
4 Lát nền đá KT 300x300x30 mm, vữa XM M50 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  157,75 m2
5 Bó vỉa đá đã vát cạnh KT(1000x300x200)mm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  116,52 m
6 Đất màu trồng cây Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  108,04 m3
7 Tùng la hán cao >3m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6 cây
8 Hoa giấy tán tròn D0,6m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3 cây
9 Cây vạn tuế cao 0,5-1m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cây
10 Chuỗi ngọc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  116,52 m
11 Cỏ nhung nhật Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  216,08 m2
12 Trồng cây xanh kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  33 cây
13 Trồng cỏ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  217 1 m2
14 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng, nước giếng bơm điện Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  33 1 cây / 90 ngày
15 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2,17 100m2/lần
D NHÀ XE
1 Đào móng cột, trụ, đất cấp III Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3,528 1m3
2 Đào móng băng, đất cấp III Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3,1104 1m3
3 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3,096 m3
4 Bê tông móng, M250, đá 1x2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6,0204 m3
5 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,0108 100m3
6 Ván khuôn móng cột Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,168 100m2
7 Ván khuôn giằng móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,3564 100m2
8 Gia công + lắp dựng cột bằng thép ống mạ kẽm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,5001 tấn
9 Gia công + lắp dựng vì kèo thép hình Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3,4866 tấn
10 Gia công + lắp dựng xà gồ thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2,3906 tấn
11 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  298,33 1m2
12 Tấm lợp chống nóng, chống ồn PU dày 18mm, tôn dày 0,42mm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3,2812 100m2
13 Tôn úp nóc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  53,41 m
E ĐÀI NƯỚC
1 Đào móng, đất cấp II Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,6672 100m3
2 Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  5,9066 m3
3 Bê tông dầm móng, M250, đá 1x2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6,1725 m3
4 Ván khuôn dầm móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,4115 100m2
5 Cốt thép dầm móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,8228 tấn
6 Bê tông bản đáy, M300, đá 1x2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  10,7545 m3
7 Ván khuôn móng bản đáy Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,0502 100m2
8 Cốt thép bản đáy Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,04 tấn
9 Bê tông tường, M250, đá 1x2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  8,095 m3
10 Ván khuôn tường Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,8095 100m2
11 Cốt thép tường Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,7644 tấn
12 Xây hố để máy bơm bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1,3555 m3
13 Trát hố để máy bơm dày 1,5cm, vữa XM M100 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  3,96 m2
14 Đắp cát móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  4,9455 m3
15 Ốp tường gạch mosaic Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  43,1436 m2
16 Lát nền bằng gạch mosaic Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  45,3416 m2
17 Quét dung dịch chống thấm nền Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  50,24 m2
18 Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  61,7952 m2
19 Đá xanh Thanh Hóa KT 300x300x30 mm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6,5312 m2
F ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC + CẤP ĐIỆN ĐÀI NƯỚC
1 Lắp đặt van inox - Đường kính 34mm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  110 cái
2 Lắp đặt van inox - Đường kính 49mm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6 cái
3 Van inox D90 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
4 Lưới chắn rác inox 800x1000 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
5 Đầu ren D90 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
6 Đầu ren D49 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  30 cái
7 Tủ điều khiển tự động Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
8 Ống inox D34 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,1 100m
9 Ống inox D49 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,06 100m
10 Ống inox D60 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,4 100m
11 Ống inox D21 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,2 100m
12 Ống PVC D114 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,8 100m
13 Ống PVC D90 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,4 100m
14 Ống PVC D42 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,2 100m
15 Lắp đặt ống nhựa HDPE; đường kính ống 63mm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,65 100 m
16 Kep Inox D34 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  110 cái
17 Kep Inox D49 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6 cái
18 Kep Inox D60 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  4 cái
19 Kep Inox D90 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
20 Tê Inox D60 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  4 cái
21 Tê PVC D114 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  27 cái
22 Cút PVC D114 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  12 cái
23 Cút 135 PVC D114 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6 cái
24 Côn PVC D114/90 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
25 Côn PVC D114/42 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
26 Côn PVC D114/60 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
27 Côn PVC D90/75 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
28 Nối ren trong PVC D42 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
29 Nối ren trong PVC D60 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
30 Nối ren trong PVC D75 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
31 Nối ren trong PVC D42 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
32 van nhựa D50 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
33 van nhựa D90 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
34 van phao D50 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
35 Đào đất rãnh tiếp địa, rãnh hào cáp ngầm có mở mái ta luy, cấp đất III Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  10,2375 1m3
36 Đắp đất rãnh tiếp địa, rãnh hào cáp ngầm có mở mái ta luy, cấp đất III Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  10,2375 m3
37 Rải cáp ngầm Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,65 100m
38 Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp HDPE, ống có đường kính D50/40 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  0,45 100 m
39 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 25mm2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  20 m
40 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 10mm2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  85 m
41 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  100 m
42 Gia công ống inox (đục lỗ, tạo ren) Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  76,38 m
43 Lắp đặt thiết bị, đường ống đài phun nước Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 trọn bộ
44 Vệ sinh rửa đài phun nước (1 năm) Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 t. bộ
G PHẦN THIẾT BỊ
1 Bộ vòi phun Cascade Jet 75 (AJA 75) Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 bộ
2 Bộ phun Cascade Jet (CJ 40) Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  6 bộ
3 Bộ phun Cascade Jet (CJ 25) Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  20 bộ
4 Bộ phun Singgle Nozzile (SNBJ 6-6) Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  90 bộ
5 Bơm chìm CRI LHB-90/75T, 10HP - 7.5 kW Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  1 cái
6 Bơm chìm CRI LHB-83/40T, 5.5HP - 4.0 kW Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  2 cái
7 Đèn chiếu sáng chuyên dụng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt  132 cái


    Mẫu số 02

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

       Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

       Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STT Hạng mục công trình Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành


    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13a Mẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.54E9 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13b Mẫu 13b
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 9.0E8 VND(7). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng là 1 và hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.420.000.000 VND. - Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có các công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét; tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng có giá trị công việc xây lắp tương tự ≥ 2.420.000.000 VND; Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. * Trong trường hợp nếu 01 hợp đồng không đáp ứng được tất cả các công việc tương tự nêu trên, nhà thầu có thể bổ sung các hợp đồng khác có các nội dung công việc tương tự để đảm bảo nhà thầu đã từng thi công các phần việc tương tự với gói thầu đang xét. (Tài liệu chứng minh: Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT hoặc giấy cấp phép xây dựng; hợp đồng (bao gồm biểu giá hợp đồng), biên bản nghiệm thu, hồ sơ quyết toán hoặc hồ sơ thanh toán khối lượng hoàn thành có xác nhận của chủ đầu tư; (trường hợp là nhà thầu phụ, phải kèm theo Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính; văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ thực hiện hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ đã thực hiện các hạng mục, giá trị trong Hợp đồng của nhà thầu chính)). Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp IV.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.420.000.000 VNĐ.

  Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
  Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
    Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
    Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
    (6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
    (7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
    a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
    b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
    Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
    (8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
    - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
    - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
    (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
    - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
    Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
    (9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.



    Mẫu số 04(a)

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
Không yêu cầu

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.



    Mẫu số 04(b)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STT Loại thiết bị Đặc điểm thiết bị Số lượng tối thiểu cần có
1 Máy phát điện Phát điện 1
2 Máy cắt uốn thép Cắt uốn thép 1
3 Máy đầm dùi Đầm chặt bê tông 1
4 Máy đầm bàn Đầm mặt bê tông 1
5 Máy cắt gạch đá Cắt gạch đá 1
6 Máy hàn Hàn sắt thép 1
7 Máy khoan Khoan bê tông 1
8 Máy nén khí Nén khí 1
9 Máy trộn bê tông Trộn bê tông 1
10 Máy trộn vữa Trộn vữa 1
11 Máy lu Lu lèn 1
12 Máy ủi San gạt mặt bằng 1
13 Máy đào Đào xúc đất, đá 1
14 Máy rải bê tông nhựa Rải bê tông nhựa 1
15 Máy phun tưới nhựa đường Phun tưới nhựa đường 1
16 Ô tô tự đổ Vận chuyển vật liệu, phế thải 1
17 Máy thủy bình Đo cao độ 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.