1 |
Lịch sử không hoàn thành hợp đồng |
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018(1) đến thời
điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 12 |
Mẫu 12 |
|
2 |
Năng lực tài chính |
2.1 |
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) |
Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là
3.793356E9(3)
VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
trong vòng
3(4)
năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ
mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 13 |
Mẫu 13 |
|
2.2 |
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) |
Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh
khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng
thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài
chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)
để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với
giá trị là
1.138.006.800
VND(6).
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 14, 15 |
Mẫu 14, 15 |
|
2.1 |
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) |
Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là
3.793.356.000(3)
VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm
2018
trong vòng
3(4)
năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ
mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 13 |
Mẫu 13 |
|
2.2 |
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) |
Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh
khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng
thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài
chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)
để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với
giá trị là
1.138.006.800
VND(6).
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 14, 15 |
Mẫu 14, 15 |
|
3 |
Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự |
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả
dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần
lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên
liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong
khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018
đến thời điểm đóng thầu: - Hợp đồng tương tự là Hợp đồng tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tiếng Anh (trong đó có ít nhất một hợp đồng tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tiếng Anh do Giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên tiếng Anh có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND). (Nhà thầu cung cấp bản sao chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng, và bản chụp hóa đơn tài chính. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính của các giấy tờ nêu trên để xác minh, đối chiếu.)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất
có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥
8.100.000.000 VND.
(i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là
2.700.000.000 VND.
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là
2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥
8.100.000.000 VND.
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần
công việc đảm nhận) |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 10(a), 10(b) |
Mẫu 10(a), 10(b) |
|