1 |
Lịch sử không hoàn thành hợp đồng |
Từ ngày 01 tháng 01 năm
2018(1) đến thời
điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 12 |
Mẫu 12 |
|
2 |
Năng lực tài chính |
2.1 |
Kết quả hoạt động tài chính |
Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018
đến năm 2020(3)
để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của
nhà thầu.
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 13 |
Mẫu 13 |
|
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải
dương. |
2.2 |
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh |
Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là
4.2E9(4) VND, trong vòng
3(5)
năm gần đây.
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 13 |
Mẫu 13 |
|
2.3 |
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) |
Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh
khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng
thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài
chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)
để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với
giá trị là 8.0E8 VND(8).
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Không áp dụng |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 14, 15 |
Mẫu 14, 15 |
|
3 |
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng
hoá tương tự |
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả
dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần
lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên
liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12)
năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng cung cấp phần mềm phòng, chống mã độc, diệt Virus
(Nhà thầu nộp bản chụp công chứng/ chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư có quyền yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc để chứng minh)
Số lượng hợp đồng bằng 1
và hợp đồng có giá trị ≥ 1.950.000.000 VNĐ.
(i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là
1.950.000.000 VND hoặc
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là
1.950.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥
1.950.000.000 VND.
(i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là
1.950.000.000 VND hoặc
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là
1.950.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥
1.950.000.000 VND.
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần
công việc đảm nhận) |
|
Không áp dụng |
|
Mẫu 10(a), 10(b) |
Mẫu 10(a), 10(b) |
|
4 |
Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa,
cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng
khác(13) |
Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng
thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu,
bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các
dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:
- Nhà thầu có văn phòng đại diện hoặc trung tâm bảo hành (có hồ sơ bản gốc hoặc chứng thực kèm theo để chứng minh);
- Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư.
- Bảo hành: Nhà thầu phải cam kết bảo hành hàng hóa cung cấp tối thiểu 12 tháng sau khi cung cấp bàn giao, nghiệm thu.
|
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
|
Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm
nhận) |
|
Không áp dụng |
|
|