Mẫu số 01A

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng
hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy chủ cài đặt nền tảng LGSP (ảo hóa thành 4 máy chủ) 2 Chiếc Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
2 Máy chủ cài đặt CSDL 2 Chiếc Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
3 Thiết bị/mô dul mã hóa bảo mật tích hợp với máy chủ cài đặt nền tảng LGSP để xác thực các ứng dụng kết nối 2 Chiếc Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
4 Phần mềm hệ điều hành cho máy chủ vật lý cài đặt CSDL 2 Bộ Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
5 Phần mềm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho máy chủ vật lý cài đặt CSDL 2 Bộ Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
6 Phần mềm hệ điều hành cho máy chủ ảo hoá cài đặt nền tảng LGSP 4 Bộ Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
7 Phần mềm nền tảng trục tích hợp 1 Bộ Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
8 Phần mềm nền tảng xác thực tài khoản 1 Bộ Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
9 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm quản lý quy trình nghiệp vụ 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
10 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm dịch vụ dữ liệu 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
11 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm quản trị tài nguyên 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
12 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm giám sát quy trình xử lý nghiệp vụ 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
13 Phần mềm nội bộ - Phần mềm nền tảng: Phần mềm quản lý giao diện lập trình ứng dụng 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
14 Phần mềm nội bộ - Phần mềm vận hành: Phần mềm quản lý, vận hành LGSP 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
15 Phần mềm nội bộ - Phần mềm vận hành: Phần mềm quản lý danh mục điện tử dùng chung 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
16 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ xác thực, cấp quyền người dùng tập trung (SSO) 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
17 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ nền tảng quản lý nội dung hành chính công 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
18 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ nền tảng quản lý văn bản, công việc 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
19 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ nền tảng xử lý hồ sơ nghiệp vụ 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
20 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
21 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ thanh toán điện tử 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
22 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
23 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống lý lịch tư pháp của Bộ Tư pháp 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
24 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
25 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp khai thác CSDL hộ gia đình tham gia bảo hiểm xã hội 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
26 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
27 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp khai thác CSDL văn bản QPPL 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
28 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống thông tin báo cáo quốc gia 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
29 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Tích hợp phần mềm quản lý văn bản và tác nghiệp điều hành với phần mềm một cửa 1 Phần mềm Chi tiết yêu cầu tại Mục 2, chương V, Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT


    Mẫu số 01B

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ
1 Đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống: Đào tạo sử dụng và quản trị hệ thống thiết bị và phần mềm bản quyền 1 Gói dịch vụ Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống: Đào tạo sử dụng và quản trị phần mềm nội bộ 1 Gói dịch vụ Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực



    Mẫu số 02

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 150 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dưới
đây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể
được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy chủ cài đặt nền tảng LGSP (ảo hóa thành 4 máy chủ) 2 Chiếc Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Máy chủ cài đặt CSDL 2 Chiếc Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Thiết bị/mô dul mã hóa bảo mật tích hợp với máy chủ cài đặt nền tảng LGSP để xác thực các ứng dụng kết nối 2 Chiếc Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Phần mềm hệ điều hành cho máy chủ vật lý cài đặt CSDL 2 Bộ Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Phần mềm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho máy chủ vật lý cài đặt CSDL 2 Bộ Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Phần mềm hệ điều hành cho máy chủ ảo hoá cài đặt nền tảng LGSP 4 Bộ Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Phần mềm nền tảng trục tích hợp 1 Bộ Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Phần mềm nền tảng xác thực tài khoản 1 Bộ Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm quản lý quy trình nghiệp vụ 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm dịch vụ dữ liệu 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm quản trị tài nguyên 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Phần mềm nguồn mở (miễn phí): Phần mềm giám sát quy trình xử lý nghiệp vụ 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Phần mềm nội bộ - Phần mềm nền tảng: Phần mềm quản lý giao diện lập trình ứng dụng 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Phần mềm nội bộ - Phần mềm vận hành: Phần mềm quản lý, vận hành LGSP 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Phần mềm nội bộ - Phần mềm vận hành: Phần mềm quản lý danh mục điện tử dùng chung 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ xác thực, cấp quyền người dùng tập trung (SSO) 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ nền tảng quản lý nội dung hành chính công 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ nền tảng quản lý văn bản, công việc 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ nền tảng xử lý hồ sơ nghiệp vụ 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Phần mềm nội bộ - Các dịch vụ dùng chung: Nhóm dịch vụ thanh toán điện tử 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống lý lịch tư pháp của Bộ Tư pháp 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp khai thác CSDL hộ gia đình tham gia bảo hiểm xã hội 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp khai thác CSDL văn bản QPPL 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Nhóm dịch vụ tích hợp hệ thống thông tin báo cáo quốc gia 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Phần mềm nội bộ - Nhóm các dịch vụ thông tin: Tích hợp phần mềm quản lý văn bản và tác nghiệp điều hành với phần mềm một cửa 1 Phần mềm Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Phúc, địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Trong vòng 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13 Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.95E10(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13 Mẫu 13
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.0E9 VND(8). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Yêu cầu: nhà thầu phải cung cấp bản sao được chứng thực đối với hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng hoặc các tài liệu khác tương đương có xác nhận của chủ đầu tư, trong trường hợp cần đối chiếu, xác thực thông tin, nhà thầu phải cung cấp bản chính để đối chiếu Số lượng hợp đồng về cung cấp thiết bị phần cứng và phần mềm, trong đó có hạng mục về cung cấp nền tảng LGSP hoặc trục tích hợp cấp Tỉnh/Thành hoặc cấp Bộ/Ngành bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.150.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.300.000.000 VND.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.150.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.300.000.000 VND.
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)
4 Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Cung cấp địa chỉ, số điện thoại, email và tài liệu khác chứng minh nhà thầu có đại lý hoặc đại diện cho công tác bảo hành, bảo trì. - Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư/đơn vị sử dụng là: trong vòng 48 giờ.

Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
    Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
    (6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
    (7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
    (8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    (9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
    Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
    - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
    - Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
    Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
    (10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
    (13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.



    Mẫu số 04

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Nhân sự quản trị dự án 1 -Có bằng đại học trở lên; -Có chứng chỉ/chứng nhận về quản trị dự án PMP (Project Management Professional) hoặc tương đương. 8 3
2 Nhân sự quản lý dịch vụ công nghệ thông tin 1 - Có bằng đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử - Viễn thông hoặc tương đương; - Có chứng chỉ hoặc chứng nhận về quản lý dịch vụ công nghệ thông tin ITIL Foundation hoặc tương đương; - Có chứng chỉ hoặc chứng nhận về bảo mật, định danh xác thực (Identity Server) hoặc tương đương 8 3
3 Nhân sự phụ trách Công nghệ 1 - Có bằng đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc Điện tử - viễn thông hoặc tương đương; - Có chứng chỉ/chứng nhận về phát triển quản lý tích hợp dịch vụ (API Manager)/ Middleware hoặc tương đương. 10 3
4 Nhân sự triển khai công nghệ, phát triển mềm 1 - Có bằng đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc Điện tử - viễn thông hoặc tương đương; - Có chứng chỉ hoặc chứng nhận về phát triển quản lý tích hợp dịch vụ (API Manager) hoặc Middleware hoặc tương đương; 5 1
5 Nhân sự triển khai công nghệ, phát triển mềm 2 - Có bằng đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc Điện tử - viễn thông hoặc tương đương; - Có ít nhất 01 nhân sự có chứng chỉ hoặc chứng nhận về kiểm thử phần mềm ISTQB Foundation hoặc tương đương. 4 1
6 Nhân sự triển khai công nghệ, phát triển mềm 2 - Có bằng đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc Điện tử - viễn thông hoặc tương đương; - Có chứng chỉ/chứng nhận về định danh xác thực điện tử PKI hoặc tương đương; 3 1
7 Nhân sự triển khai công nghệ, phát triển mềm 3 - Có bằng đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin hoặc Điện tử - viễn thông hoặc tương đương. 2 1