Mẫu số 01A

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng
hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Giá phơi khăn 155 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
2 Giá 1. Giá góc hình rẻ quạt 189 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
3 Giá 2. Bộ giá đồ chơi chuột mickey 185 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
4 Giá 3. Bộ giá góc để đồ chơi liền khối 181 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
5 Giá 4. Giá 3 tầng 176 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
6 Giá 5. Giá đồ chơi khoang không hậu 172 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
7 Tủ để đồ dùng cá nhân trẻ 387 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
8 Tủ đựng chăn, màn, chiếu 396 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
9 Phản 2.421 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
10 Bàn giáo viên 218 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
11 Ghế giáo viên 494 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
12 Bàn cho trẻ 2.729 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
13 Ghế cho trẻ 5.286 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
14 Tivi 279 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
15 Vòng thể dục to 491 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
16 Vòng thể dục nhỏ 5.620 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
17 Gậy thể dục to 538 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
18 Gậy thể dục nhỏ 6.790 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
19 Cột ném bóng 561 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
20 Cổng chui 1.122 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
21 Bộ dinh dưỡng 1 249 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
22 Bộ dinh dưỡng 2 183 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
23 Bộ dinh dưỡng 3 194 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
24 Bộ dinh dưỡng 4 195 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
25 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 208 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
26 Bộ động vật sống trong rừng 392 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
27 Bộ động vật nuôi trong gia đình 391 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
28 Bộ côn trùng 442 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
29 Nam châm thẳng 988 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
30 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình 419 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
31 Kính lúp 948 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
32 Bàn tính học đếm 617 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
33 Búp bê bé trai 729 Con Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
34 Búp bê bé gái 708 Con Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
35 Bộ dụng cụ bác sỹ 412 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
36 Đồ chơi các phương tiện giao thông 543 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
37 Bảng quay 2 mặt 185 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
38 Bộ hình khối 1.167 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
39 Cân chia vạch 300 Cái Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
40 Bộ làm quen với toán 2.700 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
41 Đồ chơi Bowling 1.370 bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
42 Bộ nhận biết hình phẳng 7.390 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
43 Đồng hồ học số, học hình 552 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
44 Ghép nút lớn 1.409 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
45 Hàng rào lắp ghép lớn 850 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
46 Bộ xếp hình xây dựng 510 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
47 Bộ ghép hình hoa 1.442 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
48 Bộ luồn hạt 1.467 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
49 Bộ lắp ghép 526 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
50 Gạch xây dựng 430 Thùng Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
51 Bộ sa bàn giao thông (gỗ) 273 bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
52 Bộ lắp ráp xe lửa 372 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
53 Doanh trại bộ đội 699 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
54 Bộ lắp ráp kỹ thuật 698 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
55 Bộ động vật sống dưới nước 423 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
56 Bộ que tính 3.997 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
57 Bộ dụng cụ lao động 833 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
58 Bộ đồ chơi nhà bếp 460 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
59 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống 473 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ dùng, đồ chơi trong nhà
60 Bập bênh đòn - Bập bênh 4 chỗ 77 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
61 Cầu trượt đôi 62 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
62 Thang leo dây 71 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
63 Nhà leo nằm ngang 81 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
64 Xích đu treo- Xích đu cầu trượt đa năng 76 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ chơi ngoài trời
65 Tủ nấu cơm ga và điện 21 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ nhà bếp
66 Tủ sấy khăn mặt 6 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ nhà bếp
67 Tủ sấy bát đĩa có hệ thống khử khuẩn ozon 14 Chiếc Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Đồ nhà bếp
68 Máy tính để bàn 340 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học
69 Hệ điều hành bản quyền cho máy tính để bàn 340 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học
70 Bộ bàn ghế nhà thám hiểm vũ trụ 340 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học
71 Màn hiển thị cảm ứng và phần mềm công cụ hỗ trợ 1 Bộ Chi tiết tại chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT Phòng Tin học


    Mẫu số 01B

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

       Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng mời thầu Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ Ngày hoàn thành dịch vụ



    Mẫu số 02

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dưới
đây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể
được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Giá phơi khăn 155 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Giá 1. Giá góc hình rẻ quạt 189 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Giá 2. Bộ giá đồ chơi chuột mickey 185 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Giá 3. Bộ giá góc để đồ chơi liền khối 181 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Giá 4. Giá 3 tầng 176 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Giá 5. Giá đồ chơi khoang không hậu 172 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Tủ để đồ dùng cá nhân trẻ 387 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Tủ đựng chăn, màn, chiếu 396 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Phản 2.421 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Bàn giáo viên 218 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Ghế giáo viên 494 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Bàn cho trẻ 2.729 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Ghế cho trẻ 5.286 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Tivi 279 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Vòng thể dục to 491 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Vòng thể dục nhỏ 5.620 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Gậy thể dục to 538 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Gậy thể dục nhỏ 6.790 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Cột ném bóng 561 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Cổng chui 1.122 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Bộ dinh dưỡng 1 249 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Bộ dinh dưỡng 2 183 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Bộ dinh dưỡng 3 194 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Bộ dinh dưỡng 4 195 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 208 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Bộ động vật sống trong rừng 392 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Bộ động vật nuôi trong gia đình 391 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Bộ côn trùng 442 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Nam châm thẳng 988 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình 419 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Kính lúp 948 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Bàn tính học đếm 617 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Búp bê bé trai 729 Con Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Búp bê bé gái 708 Con Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Bộ dụng cụ bác sỹ 412 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Đồ chơi các phương tiện giao thông 543 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Bảng quay 2 mặt 185 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Bộ hình khối 1.167 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Cân chia vạch 300 Cái Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Bộ làm quen với toán 2.700 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Đồ chơi Bowling 1.370 bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Bộ nhận biết hình phẳng 7.390 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Đồng hồ học số, học hình 552 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Ghép nút lớn 1.409 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Hàng rào lắp ghép lớn 850 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Bộ xếp hình xây dựng 510 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Bộ ghép hình hoa 1.442 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Bộ luồn hạt 1.467 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Bộ lắp ghép 526 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Gạch xây dựng 430 Thùng Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51 Bộ sa bàn giao thông (gỗ) 273 bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 Bộ lắp ráp xe lửa 372 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 Doanh trại bộ đội 699 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 Bộ lắp ráp kỹ thuật 698 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55 Bộ động vật sống dưới nước 423 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 Bộ que tính 3.997 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Bộ dụng cụ lao động 833 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58 Bộ đồ chơi nhà bếp 460 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống 473 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60 Bập bênh đòn - Bập bênh 4 chỗ 77 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61 Cầu trượt đôi 62 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62 Thang leo dây 71 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63 Nhà leo nằm ngang 81 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64 Xích đu treo- Xích đu cầu trượt đa năng 76 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65 Tủ nấu cơm ga và điện 21 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66 Tủ sấy khăn mặt 6 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67 Tủ sấy bát đĩa có hệ thống khử khuẩn ozon 14 Chiếc Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68 Máy tính để bàn 340 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69 Hệ điều hành bản quyền cho máy tính để bàn 340 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70 Bộ bàn ghế nhà thám hiểm vũ trụ 340 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71 Màn hiển thị cảm ứng và phần mềm công cụ hỗ trợ 1 Bộ Tại các trường Mầm non trên địa bàn các huyện, thành phố (Phúc Yên; Yên Lạc; Vĩnh Tường; Bình Xuyên) Tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

    Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nộp
STT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 12 Mẫu 12
2 Năng lực tài chính
2.1 Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Mẫu 13 Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.2476184E10(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 13 Mẫu 13
2.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.4495E10 VND(8). Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Không áp dụng Mẫu 14, 15 Mẫu 14, 15
3 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị đồ dùng, đồ chơi Mầm non (Nhà thầu cung cấp bản sao chứng thực hợp đồng, danh mục hàng hóa theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng. Trường hợp cần thiết chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu gốc hoặc các tài liệu liên quan khác để chứng minh nội dung này).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 33.822.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 67.644.000.000 VND.
Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Mẫu 10(a), 10(b) Mẫu 10(a), 10(b)
4 Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư/đơn vị sử dụng là: 24 giờ. - Cam kết có thiết bị thay thế sẵn sàng cho thiết bị cung cấp trong trường hợp thiết bị cung cấp có sự cố để đảm bảo vận hành không gián đoạn. Có đầy đủ linh kiện phụ kiện dự phòng cho bảo hành

Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng

    Ghi chú:
    (1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
    (2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
    - Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
    Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
    (3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
    (4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
    a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
    b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
    Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
    Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
    c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
    (5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
    (6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
    (7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
    (8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
    Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
    Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
    Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
    Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
    (9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
    Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
    - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
    - Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
    Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
    Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
    (10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
    (11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
    (12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
    (13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.



    Mẫu số 04

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý, phụ trách gói thầu 1 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh hoặc Điện, Điện tử (Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày tốt nghiệp đến ngày có thời điểm đóng thầu. 01 năm là đủ 12 tháng) 5 3
2 Cán bộ kỹ thuật 2 Đại học chuyên ngành về Điện, Điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin. (Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày tốt nghiệp đến ngày có thời điểm đóng thầu. 01 năm là đủ 12 tháng) 3 2
3 Công nhân kỹ thuật trực tiếp triển khai 10 Trung cấp trở lên. (Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày tốt nghiệp đến ngày có thời điểm đóng thầu. 01 năm là đủ 12 tháng) 1 1