ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành HSMT.

E-ĐKC 1.1 Chủ đầu tư là :  Tổng công ty Phát điện 1; địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17, 18), khối nhà A, lô E2, số 22 đường Dương Đình Nghệ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; điện thoại: 024.73089789. Đại diện chủ đầu tư: Công ty thủy điện Đại Ninh; địa chỉ: Thôn Ninh Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; điện thoại: 02632.227379; fax: 02633.671045. Bên mời thầu: Công ty thủy điện Đại Ninh; địa chỉ: Thôn Ninh Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; điện thoại: 02632.227379; fax: 02633.671436
E-ĐKC 1.3 Nhà thầu là : 
E-ĐKC 1.11
Địa điểm cung cấp dịch vụ là :
Công trình thủy điện Đại Ninh; xã Ninh Gia và xã Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; xã Phan Lâm và thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
E-ĐKC 2.8
Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo phụ lục); 2. Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng; 3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 4. Điều kiện cụ thể của hợp đồng; 5. Điều kiện chung của hợp đồng; 6. E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu trúng thầu (nếu có); 7. E-HSMT và các tài liệu sửa đổi E-HSMT (nếu có); 8. Các tài liệu khác (nếu có).
E-ĐKC 4
Chủ đầu tư Có thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.
E-ĐKC 5.1
Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây:
Tổng công ty Phát điện 1; địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17, 18), khối nhà A, lô E2, số 22 đường Dương Đình Nghệ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; điện thoại: 024.73089789. Đại diện chủ đầu tư: Công ty thủy điện Đại Ninh; địa chỉ: Thôn Ninh Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; điện thoại: 02632.227379; fax: 02633.671045. Bên mời thầu: Công ty thủy điện Đại Ninh; địa chỉ: Thôn Ninh Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; điện thoại: 02632.227379; fax: 02633.671436
E-ĐKC 6.1
Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu, theo Mẫu số 21 Chương VIII)].

Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3 % giá hợp đồng

Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng:
E-ĐKC 6.2
Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng:
Ngay sau khi hoặc không chậm hơn 15 ngày kể từ khi nhà thầu hoàn thành nghĩa vụ thực hiện hợp đồng chuyển qua nghĩa vụ bảo hành hoặc hai Bên thanh lý hợp đồng.
E-ĐKC 7.1
Danh sách nhà thầu phụ:
không áp dụng.
E-ĐKC 7.3
Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ
không áp dụng.
E-ĐKC 8.2
Thời gian để tiến hành hòa giải:
30 ngày.
Giải quyết tranh chấp:
Chủ đầu tư và nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải. Nếu sau 30 ngày kể từ khi bắt đầu thương lượng mà các bên không đạt được thoả thuận về giải quyết các tranh chấp theo Hợp đồng thì một trong hai bên có thể yêu cầu giải quyết tranh chấp đó qua Toà án nhân dân có thẩm quyền tại tỉnh Lâm Đồng theo quy định pháp luật hiện hành tại Việt Nam. Quyết định của Toà án nhân dân có thẩm quyền được coi là phán quyết cuối cùng và có hiệu lực bắt buộc thi hành với cả hai bên. Bên thua kiện sẽ chịu toàn bộ chi phí cho việc giải quyết tranh chấp.
E-ĐKC 12.1
Loại hợp đồng :    Trọn gói
E-ĐKC 12.2
Giá hợp đồng :    VND.
E-ĐKC 13
Điều chỉnh giá hợp đồng : Không thể
E-ĐKC 14
Điều chỉnh thuế: Không được phép
E-ĐKC 15.1
Tạm ứng:
Không áp dụng.
E-ĐKC 16.1
Phương thức thanh toán:
a) Hình thức thanh toán: Thanh toán 100% giá trị Hợp đồng bằng chuyển khoản. b) Số lần thanh toán: Hợp đồng này sẽ được Đại diện chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu làm 03 lần. c) Thời hạn thanh toán: Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho nhà thầu trong vòng 30 ngày, kể từ ngày Chủ đầu tư nhận đầy đủ các chứng từ gồm: (i) Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành; (ii) Hóa đơn tài chính theo quy định của Bộ tài chính; (iii) Giấy đề nghị thanh toán của nhà thầu và các chứng từ liên qua khác (nếu có) vào mỗi đợt thanh toán. d) Đồng tiền thanh toán: đồng Việt Nam (VND).
E-ĐKC 16.3
Giảm trừ thanh toán:
E-ĐKC 18.1
Mức bồi thường thiệt hại là:
0,1% giá trị hợp đồng cho 01 ngày vi phạm.
Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa là :
6 % giá hợp đồng
E-ĐKC 18.2
Tỷ lệ % dùng để tính tiền phạt thực hiện hợp đồng là :
12
E-ĐKC 20.1(c)
Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng:
Thay đổi thời gian hoặc tiến độ thực hiện hợp đồng nhưng được sự đồng ý của Chủ đầu tư. Chủ đầu tư và nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng. Việc ký kết phụ lục hợp đồng không dẫn đến miễn trừ trách nhiệm của nhà thầu trong việc thưởng phạt và bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng quy định của hợp đồng này.
E-ĐKC 21.4
Các trường hợp khác:
Không có.
E-ĐKC 22.1(d)
Các hành vi khác:
Không có.
E-ĐKC 23.1
Chủ đầu tư thực hiện đánh giá chất lượng dịch vụ phi tư vấn theo nguyên tắc và cách thức như sau :
kiểm tra, giám sát khối lượng và chất lượng theo hợp đồng.
Thời hạn trách nhiệm đối với sai xót :
trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư.
E-ĐKC 24.2
Thời gian Nhà thầu thực hiện việc thay thế nhân sự :