ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành HSMT.

E-ĐKC 1.1 Chủ đầu tư là :  + Chủ đầu tư: Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai, địa chỉ: 4/22/10A, KP.4, Nguyễn Du, P. Quang Vinh, Tp. Biên Hòa, T.Đồng Nai. Điện thoại : 02513.843836. + Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Kiểm định và Xây dựng C.I.M. Địa chỉ: Lầu 1, Số B25, Khu TĐC Bửu Long, Khu phố 1, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Điện thoại: 0393.732.179.
E-ĐKC 1.3 Nhà thầu là : 
E-ĐKC 1.11
Địa điểm cung cấp dịch vụ là :
Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai.
E-ĐKC 2.8
Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng:
Theo nội dung thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 4
Chủ đầu tư Có thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.
E-ĐKC 5.1
Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây:
+ Chủ đầu tư: Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai, địa chỉ: 4/22/10A, KP.4, Nguyễn Du, P. Quang Vinh, Tp. Biên Hòa, T.Đồng Nai. Điện thoại : 02513.843836. + Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Kiểm định và Xây dựng C.I.M. Địa chỉ: Lầu 1, Số B25, Khu TĐC Bửu Long, Khu phố 1, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Điện thoại: 0393.732.179.
E-ĐKC 6.1
Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu theo, Mẫu số 23 Chương VIII)] hoặc Đặt cọc bằng tiền mặt.

Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3 % giá hợp đồng

Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng:
E-ĐKC 6.2
Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng:
Sau khi nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành.
E-ĐKC 7.1
Danh sách nhà thầu phụ:
--Ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT--
E-ĐKC 7.3
Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ
E-ĐKC 8.2
Thời gian để tiến hành hòa giải:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp hai bên nỗ lực tiến hành hoà giải. Nếu hoà giải không thành thì trong vòng 10 ngày phải gửi đơn khiếu kiện đến cơ quan xử lý tranh chấp để giải quyết.
Giải quyết tranh chấp:
Toà án kinh tế, toàn án nhân dân thành phố Biên Hòa, Chi phí cho việc giải quyết tranh chấp do bên sai phải chịu.
E-ĐKC 12.1
Loại hợp đồng :    Theo đơn giá cố định
E-ĐKC 12.2
Giá hợp đồng :    VND.
E-ĐKC 13
Điều chỉnh giá hợp đồng : Không thể
E-ĐKC 14
Điều chỉnh thuế: Không được phép
E-ĐKC 15.1
Tạm ứng:
Theo nội dung thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 16.1
Phương thức thanh toán:
Theo nội dung thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 16.3
Giảm trừ thanh toán:
E-ĐKC 18.1
Mức bồi thường thiệt hại là:
Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa là :
 % giá hợp đồng
E-ĐKC 18.2
Tỷ lệ % dùng để tính tiền phạt thực hiện hợp đồng là :
E-ĐKC 20.1(c)
Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng:
E-ĐKC 21.4
Các trường hợp khác:
E-ĐKC 22.1(d)
Các hành vi khác:
E-ĐKC 23.1
Chủ đầu tư thực hiện đánh giá chất lượng dịch vụ phi tư vấn theo nguyên tắc và cách thức như sau :
Thời hạn trách nhiệm đối với sai xót :
E-ĐKC 24.2
Thời gian Nhà thầu thực hiện việc thay thế nhân sự :