ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành HSMT.

E-ĐKC 1.4        Chủ đầu tư là: Sở Giao thông Vận tải Vĩnh Phúc , địa chỉ: Số 9, đường Mê Linh, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 02113.862.544. Fax: 02113.862.544.
E-ĐKC 1.6        Công trình bao gồm: Sửa chữa ĐT.307 đoạn Km18+700 - Km19+300 & Km23 - Km26.
E-ĐKC 1.8
       Địa điểm công trường tại: huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
       Được xác định trong bản vẽ số: Được duyệt tại Quyết định số 380/QĐ-SGTVT ngày 22/7/2021
E-ĐKC 1.13
       Ngày hoàn thành dự kiến cho toàn bộ Công trình là: 120 ngày sau ngày khởi công
E-ĐKC 1.14
       Ngày khởi công là: Dự kiến cụ thể sau khi lựa chọn được nhà thầu thi công
E-ĐKC 1.15
       Nhà thầu là:
E-ĐKC 1.24
       Tư vấn giám sát là: -
E-ĐKC 2.8
       Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng: -
E-ĐKC 4
       Chủ đầu tư có thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.
E-ĐKC 5
       Hình thức đảm bảo thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc theo hình thức đặt cọc bằng Séc.
       - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá hợp đồng.
       - Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày -
       Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Ngay sau khi hoặc không chậm hơn 30 ngày kể từ khi công trình được nghiệm thu, bàn giao, đồng thời Nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định
E-ĐKC 7.1
       Danh sách nhà thầu phụ: -
E-ĐKC 7.2
       Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 30 % giá hợp đồng.
E-ĐKC 7.4
       Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ Phải đáp ứng được năng lực, kinh nghiệm với phần công việc đảm nhận
E-ĐKC 14
       Yêu cầu về bảo hiểm: Theo quy định hiện hành
E-ĐKC 15
       Thông tin về Công trường là: Sửa chữa ĐT.307 đoạn Km18+700 - Km19+300 & Km23 - Km26.
E-ĐKC 18
       Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: Dự kiến 05 ngày sau khi ký hợp đồng
E-ĐKC 21.2
       Thời gian để tiến hành hòa giải: Theo quy định của pháp luật hiện hành
       Giải quyết tranh chấp: Theo quy định của pháp luật hiện hành
B. Quản lý thời gian
E-ĐKC 22
       - Ngày khởi công: Dự kiến cụ thể sau khi lựa chọn được nhà thầu thi công
       - Ngày hoàn thành dự kiến: 120 ngày sau ngày khởi công
E-ĐKC 23.1
       Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết trong vòng 5 ngày, từ ngày ký Hợp đồng.
E-ĐKC 23.3
       - Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: 7 ngày
       - Số tiền giữ lại nếu nộp muộn Biểu tiến độ thi công chi tiết cập nhật: 80% giá trị đã được nghiệm thu trước đó
E-ĐKC 24.3
       Các trường hợp khác: Theo quy định của pháp luật hiện hành
C. Quản lý chất lượng
E-ĐKC 27.2
       Vật tư, máy móc, thiết bị: Các loại vật tư dự kiến đưa vào sử dụng trong thi công và một số thiết bị chính
D. Quản lý chi phí
E-ĐKC 34.1
       Giá hợp đồng: -  VND
E-ĐKC 35.1
       - Tạm ứng: --Ghi cụ thể mức tạm ứng hợp đồng (theo tỷ lệ phần trăm %). Trường hợp không ghi hoặc ghi mức tạm ứng HĐ bằng 0 thì nhà thầu không được tạm ứng trong quá trình thực hiện hợp đồng.--
       - Thời gian tạm ứng: -
E-ĐKC 36.1
       Phương thức thanh toán: -
       Điều chỉnh thuế: không được phép
E-ĐKC 38.1
       Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: 10%.
E-ĐKC 42.1
       Mức phạt: Theo quy định hiện hành
E-ĐKC 42.2
       Yêu cầu về phạt do Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu theo thời gian quy định trong Hợp đồng: Theo quy định hiện hành
E-ĐKC 42.3
       Mức thưởng: Theo quy định hiện hành
       Tổng số tiền thưởng tối đa: Theo quy định hiện hành
E. Kết thúc hợp đồng
E-ĐKC 46
       Thời gian bàn giao công trình: Sau khi nghiệm thu, hoàn thành theo quy định.
E-ĐKC 47.1
       Thời gian nôp bản vẽ hoàn công: Sau khi nghiệm thu, hoàn thành theo quy định.
E-ĐKC 47.2
       Số tiền giữ lại: 10%