BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dan dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 1.2 Lập quy hoạch
Quy hoạch chung đô thị Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2040 - tỷ lệ 1/10000
10 Tháng
E-CDNT 3 Vốn đầu tư công
E-CDNT 6.2
a) Chủ đầu tư, bên mời thầu: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dan dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc; + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc. b) Các nhà thầu tư vấn: + Lập Hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thành Thái và + Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP Tư vấn Xây dựng và Thương mại Bình Sơn.
E-CDNT 11.1
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở tuân thủ quy định của Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thi hành, cụ thể: - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp có ngành nghề tư vấn phù hợp. - - Giấy phép hoạt động của tổ chức Lập quy hoạch từ hạng II trở lên còn hiệu lực b) Tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Về năng lực tài chính: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp: + Báo cáo tài chính trong vòng 03 năm (năm 2018, 2019, 2020). + Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm 2020 phải dương. + Doanh thu bình quân từ hoạt động khảo sát, lập quy hoạch trong 3 năm 2018, 2019, 2020 đạt tối thiểu 8.111.355.000 đồng; - Bản sao có chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Văn bản xác nhận đã nộp đầy đủ nghĩa vụ thuế đối với nhà nước các năm 2018, 2019, 2020. + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính 2020 (nếu có); - Về hợp đồng tương tự đã hoàn thành: Bản sao chứng thực tối thiểu 04 hợp đồng tương tự từ ngày 01/01/2013 đến thời điểm đóng thầu và Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Quyết định phê duyệt của người có thẩm quyền. - Về nhân sự: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề của nhân sự do nhà thầu đề xuất đáp ứng yêu cầu của E-HSMT này.
E-CDNT 13.2 Phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia: Nhà thầu phải phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia theo Mẫu số 11B Chương IV.
E-CDNT 13.3 Chi phí thực hiện gói thầu: Không áp dụng.
E-CDNT 15.2
Tài liệu kèm theo E-CDNT 11.1 nêu trên.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 20.1 Phương pháp đánh giá:
a) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
b) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
E-CDNT 22.2 nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất.
E-CDNT 26.2 7 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 27.4 bao gồm tất cả chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng; trường hợp gói thầu tư vấn đơn giản, thời gian thực hiện hợp đồng ngắn, không phát sinh rủi ro, trượt giá thì chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá được tính bằng 0 (đồng).
E-CDNT 29.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 30.2 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu.
E-CDNT 31 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dan dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc- Số 02 đường Lý Thái Tổ, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc.
E-CDNT 32 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc