BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VĨNH PHÚC
E-CDNT 1.2 Mua sắm Phần mềm phòng, chống mã độc
Mua sắm Phần mềm phòng, chống mã độc tập trung
60 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc; địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, Tư vấn đánh giá E-HSDT: Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ chuyển giao kỹ thuật; Địa chỉ: Tòa nhà Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: 02116.561.562 + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Vĩnh Phúc Địa chỉ: Số nhà 314, đường Lam Sơn, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: 0913.887.468


- Bên mời thầu: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VĨNH PHÚC , địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc; địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hóa được coi là hợp lệ khi đáp ứng các yêu cầu của khoản 10.2. Mục 10. Thành phần của E-HSDT và tính hợp lệ của hàng hóa, dịch vụ liên quan, Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa gồm: + Sản phẩm phần mềm là sản phẩm thương mại, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ, đã được Cục An toàn thông tin, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo công bố đánh giá đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản số 2290/BTTTT-CATTT ngày 17/7/2018 của Cục An toàn thông tin hướng dẫn kết nối, chia sẻ thông tin về mã độc giữa các hệ thống kỹ thuật. + Thư ủy quyền hoặc thư cam kết hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc Văn phòng đại diện của hãng sản xuất tại Việt Nam cho phép nhà thầu cung cấp hàng hóa cho gói thầu này. + Có đầy đủ Catalog thông số kỹ thuật của hàng hóa.
E-CDNT 12.2
+ Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 03 năm
E-CDNT 15.2
- Bảo lãnh dự thầu bản gốc; - Hợp đồng tương tự và các biên bản bàn giao, nghiệm thu hoặc thanh lý các hợp đồng hoặc bản chụp hóa đơn GTGT đã lập của các hợp đồng tương tự trong thời gian trong vòng 03 năm trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu đã kê khai trên hệ thống (bản sao được công chứng). (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc để Bên mời thầu và Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu khi cần thiết); Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư các tài liệu trên
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc; địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 38-40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn và dịch vụ chuyển giao kỹ thuật. Tầng 3, Tòa nhà Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 02116561562 DĐ: 0983221076
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Số 38-40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 34

10

10