BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VĨNH PHÚC
E-CDNT 1.2 Mua sắm, lắp đặt thiết bị
Bổ sung, nâng cấp hệ thống lưu trữ, sao lưu dữ liệu các hệ thống thông tin của tỉnh tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh
150 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn đầu tư công ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VĨNH PHÚC , địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc; địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, Tư vấn đánh giá E-HSDT: Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ chuyển giao kỹ thuật; Địa chỉ: Tòa nhà Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: 02116.561.562 + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Vĩnh Phúc Địa chỉ: Số nhà 314, đường Lam Sơn, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: 0913.887.468


- Bên mời thầu: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VĨNH PHÚC , địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc; địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc


E-CDNT 10.1(a)
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ theo quy định tại mục 5 chương I – Chỉ dẫn nhà thầu. - Cam kết thực hiện gói thầu nếu trúng thầu. - Cam kết tình hình tài chính lành mạnh. - Hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hoặc hóa đơn tài chính ròng tiền luân chuyển mà nhà thầu đã thực hiện (bản nộp lên hệ thống scan bản gốc, bản nộp trong trường hợp được vào thương thảo là bản sao công chứng, chứng thực (có kèm theo bản gốc để đối chiếu). - Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt (Bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng lao động (nếu là nhân sự thuộc nhà thầu hoặc hợp đồng với tổ chức cung cấp nhân sự hoặc cam kết với nhân sự tự do có chứng thực của đơn vị có thẩm quyền theo quy định của pháp luật). - Catalog hoặc tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất để minh chứng đáp ứng các tính năng kỹ thuật của hàng hoá theo yêu cầu của hồ mời thầu. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện hợp pháp của nhà sản xuất tại Việt Nam cho các hàng hoá trong bảng phạm vi cung cấp.
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hóa cung cấp phải mới 100%. - Phải có cam kết cung cấp đầy đủ CO, CQ (hoặc chứng chỉ chất lượng tương đương) bản chính hoặc bản sao công chứng, chứng thực khi giao hàng.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 05 năm
E-CDNT 15.2
- Nhà thầu phải có năng lực tài chính lành mạnh, giá trị tài sản ròng 2020 phải dương. - Tài liệu chứng minh khả năng cung cấp hàng hóa đúng tiến độ. - Kế hoạch cung cấp hàng hóa phù hợp với tiến độ cung cấp hàng hóa. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện hợp pháp của nhà sản xuất tại Việt Nam cho các hàng hoá trong bảng phạm vi cung cấp. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2].
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc; địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Số 38-40, Nguyễn Trãi - Phường Đống Đa - Thành phố Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc, Phường Đống Đa, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi cần thiết
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư - Số 38-40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 36

10

10