BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 1.2 LCS08: Tư vấn thiết lập Mô hình thông tin xây dựng công trình (BIM)
Dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc
42 Tháng
E-CDNT 3 Vốn NSNN tỉnh
E-CDNT 6.2
Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với chủ đầu tư, bên mời thầu như sau: a) Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp; b) Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau. 6.2. Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu khác nêu tại E-BDL như sau: a) Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp; b) Không có cổ phần hoặc vốn góp của nhau; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.
E-CDNT 11.1
E-HSDT bao gồm E-HSĐXKT và E-HSĐXTC: 11.1. E-HSĐXKT bao gồm các thành phần sau đây: - Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 02 Chương IV; - Đề xuất kỹ thuật theo quy định tại các Mẫu thuộc Chương IV; - Đơn dự thầu trong E-HSĐXKT được Hệ thống trích xuất; - Các nội dung khác theo quy định tại E-BDL. 11.2. E-HSĐXTC phải bao gồm các thành phần sau đây: - Đề xuất về tài chính và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 12 và Mục 13 CDNT. - Đơn dự thầu trong E-HSĐXTC được Hệ thống trích xuất.
E-CDNT 13.2 Phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia: Nhà thầu phải phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia theo Mẫu số 11B Chương IV.
E-CDNT 13.3 Chi phí thực hiện gói thầu: Áp dụng.
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu (nhà thầu nộp trong bước thương thảo hợp đồng): 01 bản gốc + 03 bản chụp E-HSDT, trong đó: - Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; Có giấy phép hoạt động xây dựng trong lĩnh vực: - Các hợp đồng tương tự và hồ sơ chứng minh kèm theo (bản đã được chứng thực). - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. (Bản chụp hồ sơ phải được công chứng/chứng thực).
E-CDNT 16.1 180 ngày
E-CDNT 20.1 Phương pháp đánh giá:
a) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
b) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
E-CDNT 22.2 nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất.
E-CDNT 26.2 7 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 27.4 bao gồm tất cả chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng; trường hợp gói thầu tư vấn đơn giản, thời gian thực hiện hợp đồng ngắn, không phát sinh rủi ro, trượt giá thì chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá được tính bằng 0 (đồng).
E-CDNT 29.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 30.2 7 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu.
E-CDNT 31 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc, số 38– Đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc E-mail: vpmo@vinhphuc.gov.vn Điện thoại: 02113. 860.868
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Duy Thành, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc, số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc, số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211. 3861.169 Fax: 02113. 861.743
E-CDNT 32 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc, số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211. 3861.169 Fax: 02113. 861.743