BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Lao động Thương binh - và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 1.2 Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
Sửa chữa, bảo trì một số hạng mục Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc
45 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn chi thường xuyên ngân sách tỉnh
E-CDNT 6.2
Phù hợp trên cơ sở Điều 6 Luật đấu thầu và Điều 2 Nghị định 63. Gồm: a) Chủ đầu tư, bên mời thầu; b) Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 11.1
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở tuân thủ quy định của Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thi hành, cụ thể: - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp có ngành nghề tư vấn phù hợp. - Nhà thầu phải có năng lực pháp luật dân sự không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận nhà thầu đang lâm vào tình trạng phá sản, nợ đọng không có khả năng chi trả, đang trong quá trình giải thể. - Nhà thầu phải có chứng chỉ hành nghề của tổ chức: + Lĩnh vực thiết kế - lập dự toán công trình Xây dựng từ hạng III trở lên còn hiệu lực. b) Tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Về năng lực tài chính: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp: + Báo cáo tài chính trong vòng 03 năm (năm 2018,2019,2020). + Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm 2020 phải dương. - Bản sao có chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính 2018,2019,2020 (nếu có); + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử đến hết năm 2020 và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế đến hết quý II năm 2021; - Về nhân sự: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề của nhân sự do nhà thầu đề xuất đáp ứng yêu cầu của E-HSMT này.
E-CDNT 13.2 Phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia: Nhà thầu phải phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia theo Mẫu số 11B Chương IV.
E-CDNT 13.3 Chi phí thực hiện gói thầu: Không áp dụng.
E-CDNT 15.2
- Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp bản gốc các tài liệu sau: + Báo cáo tài chính trong vòng 03 năm 2018,2019,2020. + Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. Và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính 2018,2019,2020 (nếu có); + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử đến hết năm 2020 và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế đến hết quý II năm 2021; - Về năng lực kinh nghiệm: Bản gốc các hợp đồng tương tự do nhà thầu kê khai trong E-HSDT, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Quyết định phê duyệt của người có thẩm quyền. - Về năng lực Tổ chức, nhân sự: Bản gốc Chứng chỉ năng lực của tổ chức; Toàn bộ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ hành nghề của nhân sự do nhà thầu đề xuất đáp ứng yêu cầu của E-HSMT này.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 20.1 Phương pháp đánh giá:
a) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
b) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
E-CDNT 22.2 nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất.
E-CDNT 26.2 7 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 27.4 bao gồm tất cả chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng; trường hợp gói thầu tư vấn đơn giản, thời gian thực hiện hợp đồng ngắn, không phát sinh rủi ro, trượt giá thì chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá được tính bằng 0 (đồng).
E-CDNT 29.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 30.2 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu.
E-CDNT 31 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và xã hội Vĩnh Phúc – Phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập khi có yêu cầu cần thiết
E-CDNT 32 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không