BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 1.2 VY-CS07: Khảo sát, lập thiết kế BVTC-DT
Hợp phần 6 - Đường hạ tầng khung làng đại học thuộc Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) – Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn ADB
6 Tháng
E-CDNT 3 NSNN tỉnh đối ứng
E-CDNT 6.2
a) Không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý đối với đơn vị sự nghiệp; b) Không có cổ phần hoặc vốn góp của nhau; không cùng cố cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên.
E-CDNT 11.1
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của E- HSĐXKT; Tài liệu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
E-CDNT 13.2 Phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia: Nhà thầu phải phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia theo Mẫu số 11B Chương IV.
E-CDNT 13.3 Chi phí thực hiện gói thầu: Áp dụng.
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu (nhà thầu nộp trong bước thương thảo hợp đồng): 01 bản gốc + 03 bản chụp E-HSDT, trong đó: - Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; Có giấy phép hoạt động xây dựng trong lĩnh vực: Khảo sát xây dựng – hạng II trở lên; Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ) - hạng II trở lên; - Các hợp đồng tương tự và hồ sơ chứng minh kèm theo; - Báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất (2018, 2019, 2020) và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất (năm 2020); + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ thuế trong năm tài chính gần nhất); + Báo cáo kiểm toán. - Tài liệu chứng minh khả năng huy động văn phòng làm việc cho nhân sự tư vấn phục vụ dự án tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (hợp đồng nguyên tắc thuê/mua trụ sở/trụ sở hoạt động,…). - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. (Bản chụp hồ sơ phải được công chứng/chứng thực Nhà nước).
E-CDNT 16.1 180 ngày
E-CDNT 20.1 Phương pháp đánh giá:
a) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
b) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
E-CDNT 22.2 nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất.
E-CDNT 26.2 7 ngày kể từ ngày nhà thầu nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 27.4 bao gồm tất cả chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng; trường hợp gói thầu tư vấn đơn giản, thời gian thực hiện hợp đồng ngắn, không phát sinh rủi ro, trượt giá thì chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí trượt giá được tính bằng 0 (đồng).
E-CDNT 29.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 30.2 7 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu.
E-CDNT 31 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: số 38 – Đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. E-mail: vpmo@vinhphuc.gov.vn Điện thoại: 02113. 860.868.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Duy Thành, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211. 3861.169 Fax: 02113. 861.743.
E-CDNT 32 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211. 3861.169 Fax: 02113. 861.743.