ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành HSMT.

E-ĐKC 1.1 Chủ đầu tư:  Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc - Số 539 Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211 3862570.
E-ĐKC 1.3 Nhà thầu: 
E-ĐKC 1.11
Địa điểm Dự án/Điểm giao hàng cuối cùng:
Các trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và theo yêu cầu tại Chương V- E-HSMT.
E-ĐKC 2.8
Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Danh mục hàng hóa và các Phụ lục khác); 2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; 3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 4. Điều kiện cụ thể của hợp đồng; 5. Điều kiện chung của hợp đồng; 6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
E-ĐKC 4
Chủ đầu tư Không thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.
E-ĐKC 5.1
Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây:
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc - Số 539 Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: 0211 3862570.
E-ĐKC 6.1
Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc theo hình thức đặt cọc bằng Séc. Trường hợp Nhà thầu nộp Thư bảo lãnh của Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành thì phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu, theo Mẫu số 24 Chương VIII)].

Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 5 % giá hợp đồng

Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: --Nhập ngày/tháng/năm--
E-ĐKC 6.2
Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng:
Tối đa là 30 ngày kể từ khi nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định.
E-ĐKC 7.1
Danh sách nhà thầu phụ:
--Ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong E-HSDT--
E-ĐKC 7.3
Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ
Không yêu cầu.
E-ĐKC 8.2
Thời gian để tiến hành hòa giải:
Trong vòng 10 ngày.
Giải quyết tranh chấp:
Nếu các bên hòa giải không thành thì Tòa án Nhân dân tỉnh sẽ được chỉ định là nơi giải quyết các tranh chấp và án phí ban đầu do bên nguyên chịu, không phụ thuộc vào quyết định của Tòa án.
E-ĐKC 10
Nhà thầu phải cung cấp các thông tin và chứng từ sau đây về việc vận chuyển hàng hóa:
- Vận đơn; - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu, giấy chứng nhận xuất xưởng đối với hàng hóa trong nước.

Chủ đầu tư phải nhận được các tài liệu chứng từ nói trên trước khi Hàng hóa đến nơi, nếu không Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm về bất kỳ chi phí nào phát sinh do việc này.
E-ĐKC 12.1
Loại hợp đồng: Trọn gói
E-ĐKC 12.2
Giá hợp đồng:    --Ghi giá hợp đồng--  VNĐ
E-ĐKC 13
Điều chỉnh giá hợp đồng và khối lượng hợp đồng:
"không áp dụng"
E-ĐKC 14
Điều chỉnh thuế: Không được phép
E-ĐKC 15.1
Tạm ứng:
Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 16.1
Phương thức thanh toán:
Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 20
Đóng gói hàng hóa:
Theo quy định của nhà sản xuất.
E-ĐKC 21
Nội dung bảo hiểm:
Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 22
Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa:
Nhà thầu chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa, vật tư đến địa điểm lắp đặt nêu trong E-HSMT. Mọi chi phí liên quan tới vận chuyển hàng hóa phải được nhà thầu chào đầy đủ trong E-HSDT
Các yêu cầu khác:
a) Thực hiện việc lắp đặt hoặc giám sát việc lắp đặt tại hiện trường, chạy thử các máy móc, thiết bị đã cung cấp; b) Cung cấp các dụng cụ cần thiết để lắp ráp, bảo dưỡng máy móc, thiết bị được cung cấp; c) Cung cấp các tài liệu chỉ dẫn chi tiết về vận hành và bảo dưỡng cho mỗi loại thiết bị được cung cấp; d) Thực hiện hoặc giám sát việc bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị đã cung cấp; đ) Các nội dung khác (nếu có).
E-ĐKC 23.1
Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa:
Hàng hóa trước khi giao đến địa điểm sử dụng phải được kiểm tra, thử nghiệm của Nhà thầu trên cơ sở phù hợp với yêu cầu quy định tại Chương V – E-HSMT.
E-ĐKC 24
Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa: 08 %

Mức khấu trừ: 1 %/ Tuần

Mức khấu trừ tối đa: 8 %
E-ĐKC 25.1
Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa: Hàng hóa mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở lại đây, nguyên đai nguyên kiện, đóng gói theo quy định của nhà sản xuất.
E-ĐKC 25.2
Yêu cầu về bảo hành:
Thời hạn bảo hành được tính kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng đúng tiêu chuẩn nhà sản xuất và theo yêu cầu cụ thể đối với từng loại hàng hóa nêu tại Chương V của E-HSMT; - Thời hạn nộp bảo đảm bảo hành: Trong vòng 07 ngày sau khi hai bên ký biên bản nghiệm thu hợp đồng. - Hình thức bảo đảm bảo hành: Bảo đảm được phát hành bởi một ngân hàng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. - Giá trị bảo đảm bảo hành: 5% giá hợp đồng. - Hiệu lực của bảo đảm bảo hành: Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng. Hoàn trả bảo đảm bảo hành: Trong thời gian tối đa 20 ngày kể từ ngày bảo đảm bảo hành hết hiệu lực.
E-ĐKC 27.1(e)
Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng:
Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 28.4
Các trường hợp khác:
Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng.
E-ĐKC 29.1(d)
Các hành vi khác:
Hoàn thiện trong quá trình thương thảo hợp đồng.