1
|
Chi phí giảng viên nước ngoài (bao gồm vé máy bay và các chi phí khác). Tổng là 240 giờ/lớp (6 giờ/ngày x 40 ngày) x 3 lớp = 720 giờ; |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
giờ |
720
|
|
|
2
|
Tiền ăn: 40 ngày x 3 người =120 ngày (3 người = 3 lớp/ đợt) |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Ngày |
120
|
|
|
3
|
Tiền nghỉ của giảng viên: 40 ngày x 3 người =120 ngày (3 người = 3 lớp/ đợt) |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Ngày |
120
|
|
|
4
|
Thù lao cho GVVN giảng dạy: 3 lớp * 10 ngày/lớp (1ngày = 6 giờ = 8 tiết , mỗi tiết 45 phút) |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Ngày |
30
|
|
|
5
|
Tiền ăn: 10 ngày x 3 người = 30 ngày (3 người = 3 lớp/ đợt) |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Ngày |
30
|
|
|
6
|
Tiền nghỉ: 10 ngày x 3 người = 30 ngày (3 người = 3 lớp/ đợt) |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Ngày |
30
|
|
|
7
|
Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên (Hà Nội - Vĩnh Yên - Hà Nội) mỗi lớp 50 ngày tương đương 10 tuần (5 ngày/tuần); Mỗi tuần về một lần = 10 lượt đi và 10 lượt về = 20 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 50 ngày = 200 lượt (Bao gồm 3 người x 50 ngày, trong đó: GVNN là 40 ngày và GNVN là 10 ngày) |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Người |
3
|
|
|
8
|
Xây dựng chương trình chi tiết môn học: 300 giờ |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
giờ |
300
|
|
|
9
|
Tài liệu cho học viên (Tài liệu theo chương trình) |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
người |
75
|
|
|
10
|
Chi đĩa CD theo chương trình: 10 đĩa |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
người |
75
|
|
|
11
|
Chi phí đánh giá kiểm tra đầu vào, kiểm tra tiến bộ, đầu ra và cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học cho học viên |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
người |
75
|
|
|
12
|
Quản lý chương trình |
Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Gói |
1
|
|
|
|
Tổng cộng giá dự thầu của dịch vụ đã bao
gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) |
|