1
|
Chi phí giảng viên nước ngoài (bao gồm vé máy bay và các chi phí khác). Tổng là 96 giờ/lớp (6 giờ/ngày x 16 ngày) x 13 lớp = 1248 giờ |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Giờ |
1248
|
|
|
2
|
Tiền ăn: 16 ngày x 13 người = 208 ngày (13 người = 13 lớp/ đợt) |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Ngày |
208
|
|
|
3
|
Tiền nghỉ của giảng viên: 16 ngày x 13 người = 208 ngày (13 người = 13 lớp/ đợt) |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Ngày |
208
|
|
|
4
|
Thù lao cho GVVN giảng dạy: 4 ngày * 13 lớp = 52 ngày (1ngày = 6 giờ = 8 tiết, mỗi tiết 45 phút) |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Ngày |
52
|
|
|
5
|
Tiền ăn: 4 ngày x 13 người = 52 ngày (13 người = 13 lớp/ đợt) |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Ngày |
52
|
|
|
6
|
Tiền ở: 4 ngày x 13 người = 52 ngày (13 người = 13 lớp/ đợt) |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Ngày |
52
|
|
|
7
|
Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên (Hà Nội - Vĩnh Yên - Hà Nội) mỗi lớp 20 ngày = 4 tuần; Mỗi tuần về một lần = 4 lượt đi và 4 lượt về = 8 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 20 ngày = 80 lượt (bao gồm 13 người x 20 ngày, trong đó: GVNN là 16 ngày và GNVN là 4 ngày) |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Người |
13
|
|
|
8
|
Xây dựng chương trình chi tiết môn học: 120 giờ |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Giờ |
120
|
|
|
9
|
Tài liệu cho học viên (Tài liệu theo chương trình) |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Người |
320
|
|
|
10
|
Chi phí đánh giá kiểm tra đầu vào, kiểm tra tiến bộ, đầu ra và cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học cho học viên |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Người |
320
|
|
|
11
|
Quản lý chương trình |
Chi tiết tại chương V của E-HSMT |
Gói |
1
|
|
|
|
Tổng cộng giá dự thầu của dịch vụ đã bao
gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) |
|